Đồng Hợp Kim NS104

CZ101 Materials

Đồng Hợp Kim NS104

Đồng Hợp Kim NS104 là gì?
Đồng Hợp Kim NS104 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-niken (Cu-Ni), được phát triển để tăng cường khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, độ dẻo và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim NS104 nổi bật với khả năng chống oxy hóa, kháng mài mòn, bề mặt ổn định và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. NS104 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, điện tử, đóng tàu, cơ khí chịu môi trường ăn mòn cao và thiết bị chịu lực trung bình.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim NS104:

Thành phần (%) NS104
Đồng (Cu) 98.5 – 99.3
Niken (Ni) 0.5 – 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.4

Niken giúp tăng độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học, đồng thời giúp hợp kim chịu nhiệt tốt hơn. Đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và dẻo dai, đảm bảo hiệu suất trong các ứng dụng công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim NS104

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 340 – 420 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 260 MPa
  • Độ giãn dài: 25 – 35%
  • Độ cứng: 75 – 95 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1095°C
  • Độ dẫn điện: 18 – 28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 120 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, axit loãng, dung dịch muối và không khí.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho môi trường hóa chất, công nghiệp và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim NS104

  1. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển và khí quyển ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học ổn định và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu chịu lực trong công nghiệp và cơ khí chế tạo.
  3. Khả năng chịu nhiệt tốt
    Phù hợp cho các ứng dụng môi trường nhiệt độ vừa phải.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết máy móc công nghiệp hóa chất, đóng tàu và môi trường biển.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim NS104

  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thông thường.
  • Độ cứng thấp hơn so với các hợp kim đồng-niken chuyên dụng chịu lực cao.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc ma sát lớn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim NS104

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, ống dẫn, bơm, chi tiết máy chịu ăn mòn
  • Thiết bị tiếp xúc dung dịch muối, axit loãng

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị điện
  • Chi tiết cần bề mặt ổn định, chống oxy hóa

3. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Chi tiết tàu, trục, bánh răng, van tiếp xúc nước biển
  • Linh kiện công nghiệp chịu môi trường muối mặn

4. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu tải trung bình
  • Chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền bỉ trong môi trường công nghiệp

So sánh Đồng Hợp Kim NS104 với một số hợp kim NS khác

Hợp kim NS101 NS102 NS104 NS105 NS107
Độ bền kéo 310–380 MPa 320–390 MPa 340–420 MPa 350–430 MPa 360–440 MPa
Độ cứng 70–90 HB 75–95 HB 75–95 HB 80–100 HB 85–105 HB
Khả năng dẫn điện 20–30% IACS 20–28% IACS 18–28% IACS 18–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Tốt Tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Van, chi tiết điện, công nghiệp hóa chất Van, chi tiết công nghiệp, môi trường biển Linh kiện điện, trục, chi tiết công nghiệp Van, trục, chi tiết chịu mài mòn Linh kiện công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu tải

NS104 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và tính gia công dễ dàng, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, môi trường biển và chi tiết điện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim NS104 là hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết công nghiệp hóa chất, môi trường biển, chi tiết điện và cơ khí chịu tải trung bình, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. NS104 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox F55 Trong Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox F55 Trong Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất Tìm Hiểu [...]

    Ống Inox 310S Phi 273mm

    Ống Inox 310S Phi 273mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các Ứng [...]

    Cuộn Inox 304 3mm

    Cuộn Inox 304 3mm – Độ Bền Vượt Trội, Chịu Lực Cao Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Inox [...]

    Vật liệu Z2CN18.10

    Vật liệu Z2CN18.10 Vật liệu Z2CN18.10 là gì? Vật liệu Z2CN18.10 là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox Phi 60mm

    Lục Giác Inox Phi 60mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Bền Bỉ, Gia [...]

    Ống Inox Phi 18mm

    Ống Inox Phi 18mm – Sản Phẩm Inox Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32202

    Vật liệu Duplex UNS S32202 Vật liệu Duplex UNS S32202 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo