Đồng Hợp Kim NS113

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim NS113

Đồng Hợp Kim NS113 là gì?
Đồng Hợp Kim NS113 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-niken (Cu-Ni), được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học, độ dẻo và ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim NS113 nổi bật với khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn, bề mặt ổn định và độ bền kéo cao, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. NS113 thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, đóng tàu, điện tử, cơ khí và các thiết bị chịu môi trường ăn mòn cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim NS113:

Thành phần (%) NS113
Đồng (Cu) 97.0 – 98.0
Niken (Ni) 2.0 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.4

Niken giúp tăng độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ học, đồng thời cải thiện khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn. Đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và độ dẻo cao, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim NS113

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 380 – 460 MPa
  • Giới hạn chảy: 250 – 310 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 28%
  • Độ cứng: 90 – 110 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1115°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 120 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, axit loãng, dung dịch muối và không khí.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho môi trường hóa chất, công nghiệp và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim NS113

  1. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội
    Thích hợp cho chi tiết tiếp xúc môi trường hóa chất, nước biển và khí quyển ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học cao và dẻo dai
    Đáp ứng các yêu cầu chịu lực trong công nghiệp và cơ khí chế tạo.
  3. Khả năng chịu nhiệt và mài mòn tốt
    Phù hợp cho các ứng dụng môi trường nhiệt độ vừa phải và chịu ma sát lớn.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết máy móc công nghiệp hóa chất, đóng tàu và môi trường biển.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim NS113

  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng thông thường.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải cực nặng mà yêu cầu độ cứng tối đa.
  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim NS113

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, ống dẫn, bơm, chi tiết máy chịu ăn mòn
  • Thiết bị tiếp xúc dung dịch muối, axit loãng

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị điện
  • Chi tiết cần bề mặt ổn định, chống oxy hóa

3. Ngành đóng tàu và môi trường biển

  • Chi tiết tàu, trục, bánh răng, van tiếp xúc nước biển
  • Linh kiện công nghiệp chịu môi trường muối mặn

4. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu tải trung bình
  • Chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn, chống mài mòn và bền bỉ trong môi trường công nghiệp

So sánh Đồng Hợp Kim NS113 với một số hợp kim NS khác

Hợp kim NS104 NS106 NS107 NS113 NS115
Độ bền kéo 340–420 MPa 360–440 MPa 370–450 MPa 380–460 MPa 390–470 MPa
Độ cứng 75–95 HB 80–100 HB 85–105 HB 90–110 HB 90–115 HB
Khả năng dẫn điện 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Linh kiện điện, trục, chi tiết công nghiệp Van, trục, chi tiết chịu ăn mòn Linh kiện công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu tải Van, trục, chi tiết chịu ăn mòn, cơ khí Linh kiện cơ khí, điện, chi tiết chịu mài mòn

NS113 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và chống mài mòn cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hóa chất, môi trường biển và chi tiết điện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim NS113 là hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết công nghiệp hóa chất, môi trường biển, chi tiết điện và cơ khí chịu tải trung bình đến cao, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. NS113 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CuNi18Zn20

    Hợp Kim Đồng CuNi18Zn20 Hợp Kim Đồng CuNi18Zn20 là gì? Hợp Kim Đồng CuNi18Zn20 là [...]

    Vật liệu 153 MA

    Vật liệu 153 MA Vật liệu 153 MA là gì? Vật liệu 153 MA là [...]

    Tìm hiểu về Inox Z2CND19.15

    Tìm hiểu về Inox Z2CND19.15 và Ứng dụng của nó Inox Z2CND19.15 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.17mm

    Cuộn Inox 316 0.17mm – Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Gia Công Linh Hoạt, Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 60 – Sự Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 16 – Giải Pháp Vượt Trội Cho Môi Trường [...]

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là gì? X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox Martensitic 434S17

    Thép Inox Martensitic 434S17 Thép Inox Martensitic 434S17 là gì? Thép Inox Martensitic 434S17 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo