Đồng Hợp Kim C1700

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C1700

Đồng Hợp Kim C1700 là gì?
Đồng Hợp Kim C1700 là một loại đồng-phốt pho (Cu-P), được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và độ dẫn điện ổn định. Hợp kim C1700 thường được sử dụng trong công nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy và các chi tiết chịu ma sát vừa và nhẹ. Loại hợp kim này nổi bật nhờ tính chống ăn mòn tốt, khả năng hàn và gia công thuận tiện, đồng thời duy trì độ dẻo và tính dẫn điện cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C1700:

Thành phần (%) C1700
Đồng (Cu) 99.9
Phốt pho (P) 0.03 – 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho giúp tăng khả năng chống mài mòn, độ bền kéo, độ cứng và khả năng hàn, đồng thời duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hàm lượng đồng cao giúp hợp kim giữ được độ dẻo và khả năng gia công dễ dàng.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C1700

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 320 – 380 MPa
  • Giới hạn chảy: 180 – 250 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng: 80 – 100 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 70 – 80% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 390 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, thích hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy chịu ma sát vừa và nhẹ.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C1700

  1. Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
    Thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, bánh răng và chi tiết chịu ma sát nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao và dẫn điện ổn định
    Duy trì hiệu suất tốt trong các ứng dụng điện và cơ khí.
  3. Dễ hàn và gia công
    Hợp kim C1700 có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết điện, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết máy công nghiệp chịu ma sát vừa và nhẹ.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C1700

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, chỉ đạt khoảng 70 – 80% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc nhiệt độ quá cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C1700

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn, busbar, chi tiết điện, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện và bề mặt tiếp xúc điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nhẹ
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt

3. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy công nghiệp, chi tiết chịu mài mòn vừa
  • Thiết bị truyền động, bạc lót trục, bánh răng

4. Ngành chế tạo và môi trường hóa chất

  • Chi tiết tiếp xúc với nước, dầu và khí quyển công nghiệp
  • Các chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn vừa và bền cơ học.

So sánh Đồng Hợp Kim C1700 với một số hợp kim Cu-P khác

Hợp kim C1720 C1750 C1700 C17510 C1770
Độ bền kéo 300–360 MPa 310–370 MPa 320–380 MPa 330–390 MPa 340–400 MPa
Độ cứng 75–95 HB 80–100 HB 80–100 HB 85–105 HB 90–110 HB
Độ dẫn điện 65–75% IACS 68–78% IACS 70–80% IACS 72–82% IACS 75–85% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, chi tiết trượt Van, trục Chi tiết điện, bạc lót, van Chi tiết máy chịu ma sát Van, bạc lót chịu tải

C1700 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn tốt, dẫn điện ổn định và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót trục, chi tiết điện và van công nghiệp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C1700 là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học và dẫn điện ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết điện công nghiệp chịu ma sát vừa và nhẹ, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C1700 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, dẫn điện và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW109C

    Hợp Kim Đồng CW109C Hợp Kim Đồng CW109C là gì? Hợp Kim Đồng CW109C là [...]

    Thép không gỉ Z6CNDT17.13

    Thép không gỉ Z6CNDT17.13 Thép không gỉ Z6CNDT17.13 là gì? Thép không gỉ Z6CNDT17.13 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 34 là gì? Lục [...]

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là gì? Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại thép [...]

    Thép Inox X1CrNi25-21

    Thép Inox X1CrNi25-21 Thép Inox X1CrNi25-21 là gì? Thép Inox X1CrNi25-21 là thép không gỉ [...]

    Vật liệu Z2CND19.15

    Vật liệu Z2CND19.15 Vật liệu Z2CND19.15 là gì? Vật liệu Z2CND19.15 là một loại thép [...]

    Y1Cr18Ni9 material

    Y1Cr18Ni9 material Y1Cr18Ni9 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, thuộc nhóm inox 18/8, nổi [...]

    Tìm hiểu về Inox S42900

    Tìm hiểu về Inox S42900 và Ứng dụng của nó Inox S42900 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo