Đồng Hợp Kim C2680

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C2680

Đồng Hợp Kim C2680 là gì?
Đồng Hợp Kim C2680 là một loại đồng-phốt pho (Cu-P) chất lượng cao, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và duy trì độ dẫn điện ổn định. Hợp kim C2680 thường được sử dụng trong công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu ma sát vừa và nhẹ, đặc biệt cho bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết dẫn điện công nghiệp. C2680 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cơ học cao, chống mài mòn và dễ gia công, hàn.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C2680:

Thành phần (%) C2680
Đồng (Cu) ≥ 99.5
Phốt pho (P) 0.05 – 0.25
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hàm lượng đồng cao giúp giữ độ dẻo, dễ uốn và gia công cơ khí thuận tiện, thích hợp cho các chi tiết đòi hỏi khả năng cơ học và dẫn điện ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C2680

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 240 – 310 MPa
  • Giới hạn chảy: 130 – 190 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Độ cứng: 70 – 90 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 70 – 85% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 390 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy chịu ma sát vừa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C2680

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
    Thích hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Phù hợp với bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Bạc lót, trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và chi tiết điện yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C2680

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 70 – 85% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc nhiệt độ cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C2680

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn, thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện và bề mặt tiếp xúc điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt

3. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Thiết bị truyền động, bạc lót trục, bánh răng

4. Ngành chế tạo và môi trường hóa chất

  • Chi tiết tiếp xúc với nước, dầu và khí quyển công nghiệp
  • Các chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền cơ học.

So sánh Đồng Hợp Kim C2680 với một số hợp kim Cu-P khác

Hợp kim C2100 C2200 C2300 C2400 C2600 C2680
Độ bền kéo 280–350 MPa 250–320 MPa 240–310 MPa 240–300 MPa 240–310 MPa 240–310 MPa
Độ cứng 70–95 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB
Độ dẫn điện 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện

C2680 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn, phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót trục, van và các chi tiết điện công nghiệp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C2680 là hợp kim đồng-phốt pho chất lượng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết điện công nghiệp chịu ma sát vừa, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C2680 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, dẫn điện và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 95

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 95 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 95 là gì? Lục [...]

    UNS S30451 stainless steel

    UNS S30451 stainless steel UNS S30451 stainless steel là gì? UNS S30451 là loại thép [...]

    Inox 1.4362 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4362 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Tấm Inox 304 16mm

    Tấm Inox 304 16mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Vật liệu 2302

    Vật liệu 2302 Vật liệu 2302 là gì? Vật liệu 2302 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 304 4mm

    Cuộn Inox 304 4mm – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Vật liệu SUS317J1

    Vật liệu SUS317J1 Vật liệu SUS317J1 là gì? SUS317J1 là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 55 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo