Đồng Hợp Kim C3602

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C3602

Đồng Hợp Kim C3602 là gì?
Đồng Hợp Kim C3602 là một loại đồng-phốt pho (Cu-P) chất lượng cao, được thiết kế để tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và duy trì độ dẫn điện ổn định. Hợp kim này thường được sử dụng trong công nghiệp điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu ma sát vừa và nhẹ, đặc biệt là bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết dẫn điện công nghiệp. C3602 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cơ học cao, chống mài mòn và dễ gia công, hàn.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C3602:

Thành phần (%) C3602
Đồng (Cu) ≥ 99.5
Phốt pho (P) 0.05 – 0.25
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Chì (Pb) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

Phốt pho giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Hàm lượng đồng cao giúp giữ độ dẻo, dễ uốn và gia công cơ khí thuận tiện, phù hợp cho các chi tiết yêu cầu cơ lý ổn định và dẫn điện hiệu quả.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C3602

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 240 – 320 MPa
  • Giới hạn chảy: 130 – 190 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Độ cứng: 70 – 90 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 70 – 85% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 390 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy chịu ma sát vừa.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C3602

  1. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
    Thích hợp cho thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện và chi tiết dẫn nhiệt.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Phù hợp với bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Bạc lót, trục, van, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp và chi tiết điện yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C3602

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 70 – 85% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc nhiệt độ cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C3602

1. Ngành điện và điện tử

  • Dây dẫn, thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện và bề mặt tiếp xúc điện

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt

3. Ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Thiết bị truyền động, bạc lót trục, bánh răng

4. Ngành chế tạo và môi trường hóa chất

  • Chi tiết tiếp xúc với nước, dầu và khí quyển công nghiệp
  • Các chi tiết yêu cầu kháng ăn mòn và bền cơ học.

So sánh Đồng Hợp Kim C3602 với một số hợp kim Cu-P khác

Hợp kim C2600 C2680 C2700 C2800 C3501 C3601 C3602
Độ bền kéo 240–310 MPa 240–310 MPa 240–310 MPa 240–320 MPa 240–320 MPa 240–320 MPa 240–320 MPa
Độ cứng 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB 70–90 HB
Độ dẫn điện 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS 70–85% IACS
Kháng ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện Bạc lót, trục, van, chi tiết điện

C3602 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn, phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót trục, van và các chi tiết điện công nghiệp.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C3602 là hợp kim đồng-phốt pho chất lượng cao, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết điện công nghiệp chịu ma sát vừa, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C3602 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, dẫn điện và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 58 – Chịu Lực Tốt, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5

    Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 là gì? Thép Inox X2CrNiMoN17-13-5 là thép không gỉ [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Của Inox 2304 Trong Thực Tế

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Độ Bền Của Inox 2304 Trong Thực Tế? 1. [...]

    Thép không gỉ STS420J2

    Thép không gỉ STS420J2 Thép không gỉ STS420J2 là gì? Thép không gỉ STS420J2 là [...]

    Inox 1.4568

    Inox 1.4568 Inox 1.4568 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH [...]

    Vật liệu Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

    Vật liệu Duplex 00Cr24Ni6Mo3N Vật liệu Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là gì? Vật liệu Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32001

    Vật liệu Duplex UNS S32001 Vật liệu Duplex UNS S32001 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    C54000 Copper Alloys

    C54000 Copper Alloys C54000 Copper Alloys là gì? C54000, còn được biết đến với tên [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo