Đồng Hợp Kim C5111

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C5111

Đồng Hợp Kim C5111 là gì?
Đồng Hợp Kim C5111 là một loại đồng-niken (Cu-Ni) chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học ổn định và tính dẫn điện hợp lý. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong ngành điện, điện tử, cơ khí chế tạo máy, công nghiệp hàng hải và môi trường hóa chất, đặc biệt là các chi tiết bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và chi tiết dẫn điện công nghiệp. C5111 được đánh giá cao nhờ tính cơ lý ổn định, khả năng gia công tốt, dễ hàn và chống oxy hóa trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C5111:

Thành phần (%) C5111
Đồng (Cu) 97.5 – 98.5
Niken (Ni) 1.5 – 2.5
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken giúp tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ cứng, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện hợp lý. Hàm lượng đồng cao đảm bảo dẻo, dễ uốn và thuận tiện trong gia công cơ khí, phù hợp cho các chi tiết chống ăn mòn và chịu nhiệt vừa phải.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C5111

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 260 – 360 MPa
  • Giới hạn chảy: 150 – 210 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng: 75 – 100 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 20 – 40% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 350 – 370 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C5111

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước biển, hơi nước, muối và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học và chống mài mòn cao
    Thích hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát vừa.
  3. Dễ hàn và gia công
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC dễ dàng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C5111

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết, khoảng 20 – 40% IACS.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu tải nặng hoặc yêu cầu dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng nguyên chất thông thường.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C5111

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát vừa
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C5111 với một số hợp kim Cu-Ni khác

Hợp kim C5100 C5102 C5105 C5110 C5111
Đồng (Cu) ≥ 99.0 98.0–99.0 97.5–98.5 97.5–98.5 97.5–98.5
Niken (Ni) 1.0 1.5–2.0 1.5–2.5 1.5–2.5 1.5–2.5
Độ bền kéo 240–320 MPa 250–350 MPa 260–360 MPa 260–360 MPa 260–360 MPa
Độ cứng 70–90 HB 75–95 HB 75–95 HB 75–100 HB 75–100 HB
Độ dẫn điện 25–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS 20–40% IACS
Ứng dụng Chi tiết điện, bạc lót Chi tiết điện, máy móc, hàng hải Chi tiết điện, máy móc, hàng hải Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện Chi tiết máy, bạc lót, chi tiết điện

C5111 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C5111 là hợp kim đồng-niken chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C5111 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn, chịu nhiệt và khả năng gia công thuận tiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X15Cr13

    Vật liệu X15Cr13 Vật liệu X15Cr13 là gì? Vật liệu X15Cr13 là một loại thép [...]

    Thép X6CrNiSiNCe19-10

    Thép X6CrNiSiNCe19-10 Thép X6CrNiSiNCe19-10 là gì? Thép X6CrNiSiNCe19-10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Hợp Kim Đồng CZ102

    Hợp Kim Đồng CZ102 Hợp Kim Đồng CZ102 là gì? Hợp Kim Đồng CZ102 là [...]

    Đồng C80100

    Đồng C80100 Đồng C80100 là gì? Đồng C80100 là một hợp kim thuộc nhóm Nickel [...]

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Ni7

    Tìm hiểu về Inox 10Cr17Ni7 và Ứng dụng của nó Inox 10Cr17Ni7 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4313

    Thép Inox Martensitic 1.4313 Thép Inox Martensitic 1.4313 là gì? Thép không gỉ 1.4313, còn [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Không? Inox X2CrNiMoN12-5-3, với những [...]

    C79860 Copper Alloys

    C79860 Copper Alloys C79860 Copper Alloys là gì? C79860 Copper Alloys là một loại hợp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo