Đồng Hợp Kim C7521

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C7521

Đồng Hợp Kim C7521 là gì?
Đồng Hợp Kim C7521 là một loại đồng-niken-coban (Cu-Ni-Co) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển, hơi nước và công nghiệp hóa chất, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định.

Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy, điện, điện tử, công nghiệp hàng hải và các môi trường hóa chất khắc nghiệt, đặc biệt là các chi tiết như bạc lót, trục, van, busbar, tiếp điểm điện và các chi tiết máy chịu mài mòn nặng. C7521 được đánh giá cao nhờ khả năng gia công thuận tiện, hàn dễ dàng và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn nặng.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim C7521:

Thành phần (%) C7521
Đồng (Cu) 78 – 83
Niken (Ni) 14 – 17
Coban (Co) 2 – 4
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Mangan (Mn) ≤ 0.3
Kẽm (Zn) ≤ 0.1
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken và Coban giúp tăng độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện ổn định. Hàm lượng đồng cao giúp giữ dẻo, dễ uốn, gia công cơ khí và hàn tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu ăn mòn nặng và ứng dụng trong môi trường biển hoặc hóa chất.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C7521

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 380 – 480 MPa
  • Giới hạn chảy: 220 – 290 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng: 100 – 125 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Cao

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 22% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 340 – 360 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế oxy hóa, phù hợp cho chi tiết dẫn điện và chi tiết máy trong môi trường hóa chất và biển.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C7521

  1. Kháng ăn mòn vượt trội
    Thích hợp cho môi trường nước biển, muối, hơi nước và khí quyển công nghiệp.
  2. Độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt
    Phù hợp cho bạc lót, trục, van, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát nặng.
  3. Dễ gia công và hàn
    Có thể hàn, tiện, khoan, cắt và gia công CNC thuận tiện.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Chi tiết máy, thiết bị điện, chi tiết công nghiệp hàng hải và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C7521

  • Độ dẫn điện thấp, khoảng 10 – 22% IACS.
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng-niken thông thường.
  • Không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn điện rất cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C7521

1. Ngành điện và điện tử

  • Thanh dẫn điện, busbar, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử, thiết bị dẫn điện trong môi trường ăn mòn

2. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, trục, chi tiết máy chịu ma sát nặng
  • Van, bánh răng, chi tiết trượt trong môi trường ăn mòn

3. Ngành công nghiệp hàng hải

  • Chi tiết tàu biển, trục, van, bơm nước biển
  • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước mặn và hơi nước

4. Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất, muối, hơi nước
  • Thiết bị công nghiệp và máy móc chế biến thực phẩm hoặc hóa chất.

So sánh Đồng Hợp Kim C7521 với một số hợp kim Cu-Ni-Co khác

Hợp kim C7150 C7351 C7521 C7060 C7350
Đồng (Cu) 86–90 81–86 78–83 90–95 82–87
Niken (Ni) 10–14 12–15 14–17 5–10 12–16
Coban (Co) 2–4 2–3
Độ bền kéo 350–450 MPa 370–470 MPa 380–480 MPa 300–400 MPa 370–470 MPa
Độ cứng 95–115 HB 95–120 HB 100–125 HB 90–110 HB 95–120 HB
Độ dẫn điện 12–25% IACS 10–25% IACS 10–22% IACS 15–30% IACS 10–25% IACS
Ứng dụng Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, công nghiệp, hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, thiết bị công nghiệp, hàng hải Chi tiết máy chịu mài mòn nặng, thiết bị công nghiệp, hàng hải Thiết bị công nghiệp, chi tiết máy chịu mài mòn Chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, hàng hải

C7521 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tối ưu, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị điện và công nghiệp hàng hải trong môi trường khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C7521 là hợp kim đồng-niken-coban chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, van, chi tiết điện và thiết bị công nghiệp hàng hải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C7521 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu kháng ăn mòn mạnh, chịu nhiệt cao và khả năng chống mài mòn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox UNS S31600

    Inox UNS S31600 Inox UNS S31600 là gì? Inox UNS S31600, còn được gọi là [...]

    Thép Inox 2Cr13Mn9Ni4

    Thép Inox 2Cr13Mn9Ni4 Thép Inox 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Thép Inox 2Cr13Mn9Ni4 là một loại thép [...]

    Làm Sao Để Kiểm Tra Đồng 2.0065 Chính Hãng Trước Khi Mua

    Làm Sao Để Kiểm Tra Đồng 2.0065 Chính Hãng Trước Khi Mua? Đồng 2.0065 (Cu-ETP) [...]

    Thép không gỉ UNS S30409

    Thép không gỉ UNS S30409 Thép không gỉ UNS S30409 là một loại thép Austenitic [...]

    Tấm Inox 0.11mm Là Gì

    Tấm Inox 0.11mm Là Gì? Tấm Inox 0.11mm là loại thép không gỉ siêu mỏng [...]

    Inox S32900 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Và Có Yêu Cầu Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox S32900 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không, Và Có Yêu Cầu Thiết Bị [...]

    SUSXM15J1 stainless steel

    SUSXM15J1 stainless steel SUSXM15J1 stainless steel là gì? SUSXM15J1 stainless steel là một loại thép [...]

    Mua Inox 301 Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox 301 Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp 1. Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo