C10100 Copper Alloys

CZ132 Materials

C10100 Copper Alloys

C10100 Copper Alloys là gì?
C10100 là một loại đồng tinh khiết (Oxygen-Free Copper – OFC), nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất trong các hợp kim đồng, đồng thời có tính dẻo và gia công tuyệt vời. Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành điện, điện tử, công nghiệp bán dẫn, thiết bị truyền dẫn, cáp điện chất lượng cao và các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết cực kỳ cao. C10100 được ưa chuộng nhờ khả năng hạn chế oxy và tạp chất, đảm bảo hiệu suất dẫn điện tối ưu và độ bền lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10100:

Thành phần (%) C10100
Đồng (Cu) ≥ 99.99
Oxy (O) ≤ 0.0005
Tạp chất khác ≤ 0.01

C10100 là đồng tinh khiết 99,99%, loại bỏ hầu hết oxy và tạp chất, giúp cải thiện khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa, lý tưởng cho ứng dụng điện và điện tử đòi hỏi chất lượng cực cao.

Tính chất cơ lý của C10100 Copper Alloys

Tính chất cơ học C10100 Copper Alloys

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 69 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Độ cứng: 40 – 50 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.96 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: ≥ 101% IACS (International Annealed Copper Standard)
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng oxy hóa tốt nhờ loại bỏ oxy và tạp chất.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, phù hợp cho các chi tiết điện tử và truyền dẫn chất lượng cao.

Ưu điểm của C10100 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất
    Lý tưởng cho các ứng dụng điện, cáp, thiết bị điện tử và bán dẫn.
  2. Độ tinh khiết cao, ít tạp chất
    Giảm oxy hóa, hạn chế mất điện năng và tăng tuổi thọ chi tiết.
  3. Gia công dễ dàng
    Có thể tiện, cắt, kéo sợi, cán, uốn và hàn mà không giảm chất lượng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, thiết bị bán dẫn, thiết bị truyền dẫn, chi tiết điện tử và các chi tiết cơ khí nhẹ.

Nhược điểm của C10100 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực hoặc mài mòn.
  • Giá thành cao do độ tinh khiết cực cao.
  • Không thích hợp cho môi trường chịu ma sát hoặc ăn mòn cơ học nặng.

Ứng dụng của C10100 Copper Alloys

1. Ngành điện và điện tử C10100 Copper Alloys

  • Dây dẫn điện cao cấp, cáp truyền tải điện
  • Thanh busbar, tiếp điểm điện và linh kiện điện tử
  • Bộ tản nhiệt, các thiết bị bán dẫn và mạch in

2. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Các chi tiết cơ khí nhẹ, không chịu lực lớn
  • Bộ phận truyền nhiệt, tản nhiệt và các chi tiết yêu cầu dẫn nhiệt tốt

3. Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất

  • Các ứng dụng trong môi trường không ăn mòn cơ học nặng
  • Các chi tiết dẫn điện, truyền tín hiệu trong môi trường hóa chất ổn định

So sánh C10100 với một số đồng tinh khiết khác

Hợp kim C10100 C10200 C10300 C11000 C12000
Đồng (Cu) ≥ 99.99 ≥ 99.95 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.0005 ≤ 0.001 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002
Độ bền kéo 210–250 MPa 200–240 MPa 180–230 MPa 180–230 MPa 170–220 MPa
Độ cứng 40–50 HB 40–50 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB
Độ dẫn điện ≥ 101% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS
Ứng dụng Dây dẫn điện, thiết bị điện tử cao cấp Dây dẫn điện, busbar Dây dẫn điện, cáp, linh kiện điện tử Thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện Thanh dẫn điện, chi tiết điện tử, cáp chất lượng cao

C10100 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ tinh khiết cực cao và khả năng gia công tốt, phù hợp cho dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử và các chi tiết truyền tín hiệu chất lượng cao.

Kết luận

C10100 Copper Alloys là đồng tinh khiết chất lượng cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và độ tinh khiết gần như tuyệt đối. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, thiết bị bán dẫn và chi tiết truyền dẫn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C10100 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện tối ưu, độ tinh khiết cao và khả năng truyền nhiệt xuất sắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ Z01CD26.1

    Thép không gỉ Z01CD26.1 Thép không gỉ Z01CD26.1 là gì? Thép không gỉ Z01CD26.1 là [...]

    C51100 Copper Alloys

    C51100 Copper Alloys C51100 Copper Alloys là gì? C51100, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Ống Inox Phi 48mm

    Ống Inox Phi 48mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Được Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Được Dùng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Inox SUS410J1

    Inox SUS410J1 Inox SUS410J1 là gì? Inox SUS410J1 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox 00Cr18Ni10

    Inox 00Cr18Ni10 Inox 00Cr18Ni10 là gì? Inox 00Cr18Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Thép X2CrNiMo18-15-4

    Thép X2CrNiMo18-15-4 Thép X2CrNiMo18-15-4 là gì? Thép X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    CW008A Materials

    CW008A Materials CW008A Materials là hợp kim đồng-phốt pho-thiếc (còn gọi là đồng thiếc-phốt pho) [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo