C10200 Copper Alloys

CuCo1Ni1Be Materials

C10200 Copper Alloys

C10200 Copper Alloys là gì?
C10200 là một loại đồng tinh khiết (Oxygen-Free Copper – OFC), nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, gần bằng với C10100, đồng thời có tính dẻo, dễ gia công và hàn tốt. Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành điện, điện tử, sản xuất cáp chất lượng cao, busbar, linh kiện truyền dẫn điện và thiết bị bán dẫn. C10200 được ưa chuộng nhờ khả năng chống oxy hóa cao, giảm tổn hao điện năng và tuổi thọ chi tiết lâu dài.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10200:

Thành phần (%) C10200
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.001
Tạp chất khác ≤ 0.05

C10200 là đồng tinh khiết ≥ 99,95%, hạn chế oxy và các tạp chất, giúp cải thiện khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa, phù hợp cho ứng dụng điện và điện tử chất lượng cao.

Tính chất cơ lý của C10200 Copper Alloys

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 200 – 240 MPa
  • Giới hạn chảy: 65 – 105 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 50%
  • Độ cứng: 40 – 50 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp, không thích hợp chi tiết chịu lực cao.

Tính chất vật lý C10200 Copper Alloys

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 385 – 395 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng oxy hóa tốt nhờ hạn chế oxy và tạp chất.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, phù hợp cho chi tiết điện tử và dây dẫn chất lượng cao.

Ưu điểm của C10200 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Lý tưởng cho các ứng dụng điện, busbar, dây dẫn và thiết bị điện tử.
  2. Độ tinh khiết cao, ít tạp chất
    Giảm oxy hóa, hạn chế tổn hao điện năng và kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  3. Gia công dễ dàng
    Có thể tiện, cắt, kéo sợi, cán, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, thiết bị điện tử, thiết bị bán dẫn và chi tiết cơ khí nhẹ.

Nhược điểm của C10200 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp, không thích hợp chi tiết chịu lực nặng hoặc mài mòn.
  • Giá thành cao do đồng tinh khiết.
  • Không phù hợp môi trường chịu ma sát hoặc ăn mòn cơ học.

Ứng dụng của C10200 Copper Alloys

1. Ngành điện và điện tử C10200 Copper Alloys

  • Dây dẫn điện cao cấp, cáp chất lượng cao
  • Thanh busbar, tiếp điểm điện, linh kiện điện tử
  • Bộ tản nhiệt, thiết bị bán dẫn, mạch in

2. Ngành chế tạo

  • Chi tiết cơ khí nhẹ, không chịu lực cao
  • Bộ phận truyền nhiệt, tản nhiệt

3. Ngành công nghiệp hàng hải và hóa chất

  • Ứng dụng trong môi trường không chịu mài mòn cơ học nặng
  • Chi tiết dẫn điện, truyền tín hiệu trong môi trường hóa chất ổn định

So sánh C10200 với các đồng tinh khiết khác

Hợp kim C10100 C10200 C10300 C11000 C12000
Đồng (Cu) ≥ 99.99 ≥ 99.95 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.0005 ≤ 0.001 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002
Độ bền kéo 210–250 MPa 200–240 MPa 180–230 MPa 180–230 MPa 170–220 MPa
Độ cứng 40–50 HB 40–50 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB
Độ dẫn điện ≥ 101% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS
Ứng dụng Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử cao cấp Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử Thanh dẫn điện, busbar, chi tiết điện Thanh dẫn điện, chi tiết điện tử, cáp chất lượng cao

C10200 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ tinh khiết gần tối đa và khả năng gia công tốt, phù hợp cho dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử và thiết bị bán dẫn chất lượng cao.

Kết luận

C10200 Copper Alloys là đồng tinh khiết chất lượng cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng chống oxy hóa cao và độ tinh khiết gần tối đa. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, thiết bị bán dẫn và chi tiết truyền dẫn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C10200 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, chất lượng vật liệu tinh khiết và hiệu suất ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 230mm

    Ống Inox 316 Phi 230mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Vật liệu 12X18H12T

    Vật liệu 12X18H12T Vật liệu 12X18H12T là gì? Vật liệu 12X18H12T (ký hiệu tiếng Nga: [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4462 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu Chung [...]

    CW458K Copper Alloys

    CW458K Copper Alloys CW458K Copper Alloys là gì? CW458K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    Vật liệu Z6CNNb18.10

    Vật liệu Z6CNNb18.10 Vật liệu Z6CNNb18.10 là gì? Vật liệu Z6CNNb18.10 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 2 – Kích Thước Nhỏ, Ứng Dụng Lớn Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 0.11mm

    Tấm Đồng 0.11mm – Tính Năng Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.11mm là một sản [...]

    Thép không gỉ Z12CN17.07

    Thép không gỉ Z12CN17.07 Thép không gỉ Z12CN17.07 là gì? Thép không gỉ Z12CN17.07 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo