C10600 Copper Alloys

CZ132 Materials

C10600 Copper Alloys

C10600 Copper Alloys là gì?
C10600 là một loại đồng tinh khiết (Oxygen-Free Copper – OFC), nổi bật với hàm lượng đồng cao, độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng gia công và hàn dễ dàng. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, sản xuất cáp chất lượng cao, busbar, thanh dẫn điện và linh kiện truyền dẫn điện. C10600 cung cấp hiệu suất dẫn điện ổn định, độ tinh khiết cao, đồng thời có chi phí hợp lý, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp cần đồng tinh khiết nhưng không yêu cầu dẫn điện tối đa tuyệt đối như C10100.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10600:

Thành phần (%) C10600
Đồng (Cu) ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.002
Tạp chất khác ≤ 0.1

C10600 có độ tinh khiết cao, hạn chế oxy và các tạp chất, giúp tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa, đồng thời cân bằng chi phí sản xuất cho các ứng dụng công nghiệp và thiết bị điện tử.

Tính chất cơ lý của C10600 Copper Alloys

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 170 – 220 MPa
  • Giới hạn chảy: 60 – 100 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng: 35 – 45 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.92 – 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: ~100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 380 – 395 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng oxy hóa tốt nhờ hạn chế oxy và các tạp chất.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, phù hợp cho chi tiết điện tử, cáp và thiết bị truyền dẫn.

Ưu điểm của C10600 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện và linh kiện điện tử.
  2. Chi phí hợp lý
    Hiệu suất tốt, không cần sử dụng các loại đồng tinh khiết đắt tiền hơn.
  3. Gia công dễ dàng
    Tiện, cắt, kéo sợi, cán, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và chi tiết cơ khí nhẹ.

Nhược điểm của C10600 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp, không thích hợp chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.
  • Độ dẫn điện không đạt mức tối đa như C10100, C10200.
  • Giá thành vẫn cao hơn đồng thương phẩm thông thường.

Ứng dụng của C10600 Copper Alloys

1. Ngành điện và điện tử C10600 Copper Alloys

  • Dây dẫn điện chất lượng cao
  • Thanh busbar, tiếp điểm điện, linh kiện điện tử
  • Bộ tản nhiệt, thiết bị bán dẫn, mạch in

2. Ngành chế tạo C10600 Copper Alloys

  • Chi tiết cơ khí nhẹ, không chịu lực cao
  • Bộ phận truyền nhiệt, tản nhiệt

3. Ngành công nghiệp cáp và truyền dẫn

  • Cáp điện, dây dẫn truyền tải năng lượng và tín hiệu
  • Ứng dụng trong môi trường yêu cầu độ tinh khiết tốt nhưng chi phí hợp lý

So sánh C10600 với các đồng tinh khiết khác

Hợp kim C10100 C10200 C10300 C10400 C10500 C10600
Đồng (Cu) ≥ 99.99 ≥ 99.95 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.0005 ≤ 0.001 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002
Độ bền kéo 210–250 MPa 200–240 MPa 180–230 MPa 170–220 MPa 170–220 MPa 170–220 MPa
Độ cứng 40–50 HB 40–50 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB
Độ dẫn điện ≥ 101% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS
Ứng dụng Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử cao cấp Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử

C10600 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ dẫn điện cao, khả năng gia công tốt và chi phí hợp lý, phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn và các ứng dụng công nghiệp chất lượng cao.

Kết luận

C10600 Copper Alloys là đồng tinh khiết chất lượng cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng chống oxy hóa cao và chi phí hợp lý. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và thiết bị bán dẫn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C10600 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ tinh khiết tốt, hiệu suất dẫn điện cao và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn37Mn3Al2PbSi Materials

    CuZn37Mn3Al2PbSi Materials CuZn37Mn3Al2PbSi Materials là gì? CuZn37Mn3Al2PbSi Materials là hợp kim đồng – kẽm đặc [...]

    Vật liệu X12CrNi23-13

    Vật liệu X12CrNi23-13 Vật liệu X12CrNi23-13 là gì? Vật liệu X12CrNi23-13 là một loại thép [...]

    Duplex STS329J3L stainless steel

    Duplex STS329J3L stainless steel Duplex STS329J3L stainless steel là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Thép Inox SAE 30202

    Thép Inox SAE 30202 Thép Inox SAE 30202 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là gì? X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là loại thép không [...]

    SAE 30347 Material

    SAE 30347 Material SAE 30347 material là gì? SAE 30347 là thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 92

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 92 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao, Đảm Bảo [...]

    Tấm Inox 304 3mm

    Tấm Inox 304 3mm – Giải Pháp Inox Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo