C10700 Copper Alloys
C10700 Copper Alloys là gì?
C10700 là một loại đồng tinh khiết (Oxygen-Free Copper – OFC), nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng gia công dễ dàng và độ tinh khiết cao. Hợp kim này thường được sử dụng trong ngành điện, điện tử, sản xuất cáp chất lượng cao, busbar, thanh dẫn điện và linh kiện truyền dẫn. C10700 cung cấp hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và chi phí hợp lý, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và thiết bị điện tử yêu cầu độ tinh khiết cao nhưng không bắt buộc tối đa dẫn điện như C10100 hoặc C10200.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10700:
| Thành phần (%) | C10700 |
|---|---|
| Đồng (Cu) | ≥ 99.9 |
| Oxy (O) | ≤ 0.002 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.1 |
C10700 có độ tinh khiết cao, hạn chế oxy và tạp chất, giúp tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa, đồng thời giảm chi phí so với các đồng tinh khiết cao cấp.
Tính chất cơ lý của C10700 Copper Alloys
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo: 170 – 220 MPa
- Giới hạn chảy: 60 – 100 MPa
- Độ giãn dài: 30 – 50%
- Độ cứng: 35 – 45 HB
- Khả năng chống va đập: Tốt
- Khả năng chống mài mòn: Thấp, không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn.
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 8.92 – 8.94 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
- Độ dẫn điện: ~100% IACS
- Độ dẫn nhiệt: 380 – 395 W/m.K
Tính chất hóa học
- Kháng oxy hóa tốt nhờ hạn chế oxy và tạp chất.
- Bề mặt sáng bóng, ổn định, phù hợp cho chi tiết điện tử, cáp và thiết bị truyền dẫn.
Ưu điểm của C10700 Copper Alloys
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Lý tưởng cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện và linh kiện điện tử. - Chi phí hợp lý
Mang lại hiệu suất tốt mà không cần đồng tinh khiết quá cao. - Gia công dễ dàng
Tiện, cắt, kéo sợi, cán, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng vật liệu. - Ứng dụng đa dạng
Dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và chi tiết cơ khí nhẹ.
Nhược điểm của C10700 Copper Alloys
- Độ bền cơ học thấp, không phù hợp chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.
- Độ dẫn điện không đạt mức tối đa như C10100, C10200.
- Giá thành vẫn cao hơn đồng thương phẩm thông thường.
Ứng dụng của C10700 Copper Alloys
1. Ngành điện và điện tử C10700 Copper Alloys
- Dây dẫn điện chất lượng cao
- Thanh busbar, tiếp điểm điện, linh kiện điện tử
- Bộ tản nhiệt, thiết bị bán dẫn, mạch in
2. Ngành chế tạo C10700 Copper Alloys
- Chi tiết cơ khí nhẹ, không chịu lực cao
- Bộ phận truyền nhiệt, tản nhiệt
3. Ngành công nghiệp cáp và truyền dẫn
- Cáp điện, dây dẫn truyền tải năng lượng và tín hiệu
- Ứng dụng trong môi trường yêu cầu độ tinh khiết tốt nhưng chi phí hợp lý
So sánh C10700 với các đồng tinh khiết khác
| Hợp kim | C10100 | C10200 | C10300 | C10400 | C10500 | C10600 | C10700 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đồng (Cu) | ≥ 99.99 | ≥ 99.95 | ≥ 99.9 | ≥ 99.9 | ≥ 99.9 | ≥ 99.9 | ≥ 99.9 |
| Oxy (O) | ≤ 0.0005 | ≤ 0.001 | ≤ 0.002 | ≤ 0.002 | ≤ 0.002 | ≤ 0.002 | ≤ 0.002 |
| Độ bền kéo | 210–250 MPa | 200–240 MPa | 180–230 MPa | 170–220 MPa | 170–220 MPa | 170–220 MPa | 170–220 MPa |
| Độ cứng | 40–50 HB | 40–50 HB | 35–45 HB | 35–45 HB | 35–45 HB | 35–45 HB | 35–45 HB |
| Độ dẫn điện | ≥ 101% IACS | 100% IACS | 100% IACS | 100% IACS | 100% IACS | 100% IACS | 100% IACS |
| Ứng dụng | Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử cao cấp | Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử | Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử | Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn | Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử | Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử | Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử |
C10700 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ dẫn điện cao, khả năng gia công tốt và chi phí hợp lý, phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn và các ứng dụng công nghiệp chất lượng cao.
Kết luận
C10700 Copper Alloys là đồng tinh khiết chất lượng cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng chống oxy hóa cao và chi phí hợp lý. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và thiết bị bán dẫn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C10700 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ tinh khiết tốt, hiệu suất dẫn điện cao và chi phí hợp lý.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

