C15000 Copper Alloys

CZ132 Materials

C15000 Copper Alloys

C15000 Copper Alloys là gì?

C15000 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-phosphor (Phosphor Copper), nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, đồng thời có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại hợp kim này thường được sử dụng trong các chi tiết điện, thiết bị trao đổi nhiệt, van, bơm, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Với sự bổ sung phosphor, C15000 đạt được độ bền, độ cứng và tính dẻo cao, đồng thời vẫn giữ khả năng gia công dễ dàng. Hợp kim này cũng có màu đỏ đặc trưng và khả năng chống oxy hóa tốt, thích hợp cho môi trường công nghiệp, hải sản và các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học C15000 Copper Alloys

Thành phần hóa học C15000 được thiết kế để cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng dẫn điện và chống ăn mòn. Dưới đây là bảng chi tiết các thành phần chính:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chức năng chính
Đồng (Cu) 99,90 – 99,95 Thành phần chính, dẫn điện, dẫn nhiệt, tạo màu đỏ đặc trưng
Phosphor (P) 0,02 – 0,35 Tăng độ bền kéo, độ cứng, khả năng hàn và chống oxy hóa
Sắt (Fe) ≤ 0,05 Tạp chất, ảnh hưởng nhẹ đến tính chất cơ lý
Kẽm (Zn) ≤ 0,05 Tạp chất, hỗ trợ cơ lý
Chì (Pb) ≤ 0,03 Giúp gia công dễ dàng, cải thiện độ mịn bề mặt
Tạp chất khác ≤ 0,05 Không đáng kể, không ảnh hưởng nhiều đến tính chất tổng thể

Bảng thành phần này giúp so sánh C15000 với các loại đồng hợp kim khác, đặc biệt các hợp kim nhóm đồng-phosphor, từ đó thấy rõ ưu điểm của C15000 về dẫn điện, độ bền cơ học và kháng ăn mòn.

Tính chất cơ lý C15000 Copper Alloys

C15000 sở hữu nhiều tính chất cơ lý nổi bật, làm cho nó trở thành vật liệu ưu tiên cho nhiều ứng dụng công nghiệp:

  • Độ bền kéo: 320 – 450 MPa
  • Độ cứng: 80 – 120 HB
  • Độ giãn dài: 15 – 30%
  • Khả năng dẫn điện: ~93% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 340 – 360 W/mK
  • Kháng ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước ngọt, nước mặn và hóa chất nhẹ

Nhờ các đặc tính này, C15000 vừa đảm bảo độ bền cơ học cao, vừa duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt gần bằng đồng tinh khiết, đồng thời kháng ăn mòn vượt trội.

Ưu điểm C15000 Copper Alloys

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Lý tưởng cho dây dẫn, busbar, thiết bị điện và chi tiết tản nhiệt.
  • Chống ăn mòn xuất sắc: Phù hợp môi trường nước, hóa chất nhẹ và nước mặn.
  • Độ bền cơ học và dẻo dai cao: Phù hợp chi tiết cơ khí, van, bơm, trục, bánh răng nhẹ.
  • Gia công dễ dàng: Dễ tiện, cắt, uốn, dập và hàn.
  • Tuổi thọ lâu dài: Giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm C15000 Copper Alloys

  • Chi phí cao: Do hàm lượng đồng tinh khiết và quá trình sản xuất phức tạp.
  • Hạn chế nhiệt độ: Không thích hợp cho môi trường >400°C liên tục.
  • Khả năng chịu lực cực cao hạn chế: Cần kết hợp với vật liệu gia cường cho ứng dụng tải trọng nặng.

Ứng dụng C15000 Copper Alloys

  1. Ngành điện và điện tử:
    • Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử.
    • Thiết bị tản nhiệt và các chi tiết mạ bạc, mạ thiếc.
  2. Ngành cơ khí và chế tạo:
    • Van, bơm, cánh quạt, trục, chi tiết máy chịu lực vừa.
    • Bộ phận truyền động và các chi tiết cơ khí trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất:
    • Chi tiết tiếp xúc nước mặn, van, trục tàu, chi tiết bơm hóa chất nhẹ.
  4. Ngành công nghiệp gia dụng và y tế:
    • Vật liệu dẫn nhiệt, chi tiết trang trí, thiết bị gia dụng chống oxy hóa.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt C15000 Copper Alloys

  1. Nung chảy và tinh luyện: Loại bỏ tạp chất, kiểm soát hàm lượng phosphor.
  2. Đúc phôi: Thanh, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  3. Cán và kéo dây: Đạt độ dẻo, độ cứng và kích thước yêu cầu.
  4. Gia công cơ học: Tiện, cắt, dập, uốn và hàn.
  5. Xử lý nhiệt (nếu cần): Ủ mềm hoặc tăng cứng để đạt tính chất cơ lý mong muốn.
  6. Kiểm tra chất lượng: Thành phần hóa học, độ bền, độ cứng, kháng ăn mòn và dẫn điện.

Phân tích thị trường tiêu thụ C15000 Copper Alloys

  • Ngành điện và điện tử: Nhu cầu tăng do thiết bị điện, tủ điện công nghiệp, năng lượng tái tạo.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết chống ăn mòn trong môi trường nước mặn.
  • Ngành chế tạo máy: Van, bơm, chi tiết máy chịu lực vừa, ứng dụng cơ khí chính xác.
  • Xu hướng hiện nay: Vật liệu thân thiện môi trường, dẫn điện tốt, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.

Kết luận

C15000 Copper Alloys là đồng-phosphor cao cấp, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, độ bền cơ học cao và kháng ăn mòn vượt trội. Hợp kim lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, điện tử, hàng hải và thiết bị gia dụng. Mặc dù chi phí cao và giới hạn nhiệt độ, ưu điểm về tuổi thọ và hiệu suất giúp C15000 trở thành lựa chọn tối ưu trong nhiều ngành công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng CW501L

    Hợp Kim Đồng CW501L Hợp Kim Đồng CW501L là gì? Hợp Kim Đồng CW501L là [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.441 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.441 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng 1. [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

    Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là [...]

    Mua Inox S31803 Ở Đâu Uy Tín, Có Chứng Nhận CO CQ Không

    Mua Inox S31803 Ở Đâu Uy Tín? Có Chứng Nhận CO, CQ Không? Inox S31803 [...]

    Hợp Kim Đồng C113

    Hợp Kim Đồng C113 Hợp Kim Đồng C113 là gì? Hợp Kim Đồng C113 là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi

    Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là gì? Hợp Kim Đồng CuZn37Mn3Al2PbSi là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 180 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo