C17500 Copper Alloys

NS113 Materials

C17500 Copper Alloys

C17500 Copper Alloys là gì?

C17500 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-beryllium (Beryllium Copper), nổi bật với độ bền cơ học cực cao, khả năng đàn hồi tốt, chống mài mòn và dẫn điện. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chính xác, chi tiết điện tử, lò xo, ổ trục, van, bơm và các bộ phận hàng hải.

Với hàm lượng beryllium cao, C17500 đạt được độ cứng và độ bền kéo rất lớn, khả năng đàn hồi gần bằng thép, đồng thời vẫn giữ khả năng dẫn điện đáng kể. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chịu lực, khuôn mẫu, trục, lò xo và bộ phận điện chịu lực cơ học cao.

Thành phần hóa học C17500 Copper Alloys

C17500 được thiết kế cân bằng giữa tính cơ lý, khả năng chống mài mòn, dẫn điện và chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện các nguyên tố chính:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chức năng chính
Đồng (Cu) 96,5 – 97,5 Thành phần chính, dẫn điện, dẫn nhiệt, màu đỏ vàng đặc trưng
Beryllium (Be) 1,8 – 2,0 Tăng độ bền, độ cứng, khả năng đàn hồi, chống mỏi kim loại
Cobalt (Co) ≤ 0,5 Tăng độ bền và kháng oxy hóa
Sắt (Fe) ≤ 0,3 Hỗ trợ tính cơ lý, tạp chất nhẹ
Kẽm (Zn) ≤ 0,3 Hỗ trợ cơ lý và chống oxy hóa
Chì (Pb) ≤ 0,03 Giúp gia công dễ dàng, cải thiện bề mặt mịn
Tạp chất khác ≤ 0,05 Không ảnh hưởng đáng kể đến tính chất tổng thể

So với C17200, C17500 giữ hàm lượng beryllium tương tự nhưng tối ưu hóa các nguyên tố phụ để tăng khả năng chống mài mòn, độ bền kéo và đàn hồi.

Tính chất cơ lý C17500 Copper Alloys

C17500 nổi bật với các tính chất cơ lý vượt trội, phù hợp với các chi tiết chịu lực cao và cơ khí chính xác:

  • Độ bền kéo: 1400 – 1800 MPa (sau xử lý nhiệt)
  • Độ cứng: 350 – 450 HB
  • Độ giãn dài: 1 – 5%
  • Khả năng dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 100 – 200 W/mK
  • Kháng mài mòn và ăn mòn: Xuất sắc trong nước ngọt, nước mặn và môi trường công nghiệp
  • Khả năng đàn hồi: Rất tốt, gần bằng thép mềm

Các đặc tính này giúp C17500 phù hợp cho lò xo, khuôn mẫu, trục, ổ trục, chi tiết điện và các bộ phận chịu lực cơ học cao.

Ưu điểm C17500 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học và cứng cao: Thích hợp cho các chi tiết chịu lực lớn, lò xo, khuôn mẫu, trục.
  • Khả năng đàn hồi và chống mỏi kim loại: Giảm biến dạng và tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Chống mài mòn và ăn mòn: Phù hợp môi trường nước, hóa chất nhẹ, khí hậu công nghiệp.
  • Gia công tốt: Dễ tiện, cắt, dập, uốn và hàn sau xử lý nhiệt.
  • Khả năng dẫn điện tốt: 15 – 25% IACS, phù hợp chi tiết điện tử và thiết bị dẫn điện chịu lực.

Nhược điểm C17500 Copper Alloys

  • Chi phí cao: Nguyên liệu beryllium và quá trình xử lý nhiệt phức tạp.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện mạnh.
  • Yêu cầu xử lý đặc biệt: Cần kiểm soát nhiệt độ và quá trình xử lý nhiệt để đạt tính chất cơ lý tối ưu.
  • Nguy cơ độc hại: Beryllium có thể gây độc nếu không được xử lý đúng trong sản xuất hoặc gia công.

Ứng dụng C17500 Copper Alloys

  1. Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    • Lò xo, trục, vòng bi, khuôn mẫu, chi tiết chịu lực cao.
    • Các chi tiết cơ khí chính xác yêu cầu đàn hồi và tuổi thọ lâu dài.
  2. Ngành điện và điện tử:
    • Chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, busbar, bộ phận dẫn điện chịu lực.
    • Thiết bị truyền dẫn trong công nghiệp chính xác.
  3. Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất:
    • Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc nước mặn hoặc hóa chất nhẹ.
  4. Ngành hàng không – vũ trụ:
    • Lò xo, chi tiết cơ khí chính xác, bộ phận dẫn hướng, chi tiết chịu lực cao.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt C17500 Copper Alloys

  1. Nung chảy và tinh luyện: Đồng và beryllium hợp kim hóa, loại bỏ tạp chất.
  2. Đúc phôi: Thanh, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  3. Gia công cơ học: Tiện, cắt, dập, uốn hoặc hàn chi tiết.
  4. Xử lý nhiệt: Hardening và aging để đạt độ bền, độ cứng và khả năng đàn hồi tối ưu.
  5. Kiểm tra chất lượng: Thành phần hóa học, độ bền, độ cứng, đàn hồi, chống mài mòn và dẫn điện.

Phân tích thị trường tiêu thụ C17500 Copper Alloys

  • Ngành cơ khí chính xác: Lò xo, khuôn mẫu, trục, ổ trục, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành điện và điện tử: Chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, busbar.
  • Ngành hàng hải: Trục, van, bộ phận chống ăn mòn trong nước mặn.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Chi tiết cơ khí chính xác và bộ phận chịu lực cao.
  • Xu hướng hiện nay: Vật liệu bền, đàn hồi tốt, kháng mài mòn cao, thích hợp cho công nghiệp chính xác và thiết bị cao cấp.

Kết luận C17500 Copper Alloys

C17500 Copper Alloys là đồng-beryllium cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng đàn hồi, chống mài mòn và dẫn điện tốt. Hợp kim lý tưởng cho chi tiết cơ khí chính xác, lò xo, khuôn mẫu, trục, vòng bi, chi tiết điện và thiết bị hàng hải. Mặc dù chi phí cao và yêu cầu xử lý đặc biệt, ưu điểm về tuổi thọ, hiệu suất và độ bền giúp C17500 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành cơ khí chính xác, điện tử và hàng không – vũ trụ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 630 28mm

    Tấm Inox 630 28mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CW408J

    Đồng CW408J Đồng CW408J là gì? Đồng CW408J là một loại hợp kim đồng – [...]

    Đồng CW100C

    Đồng CW100C Đồng CW100C là gì? Đồng CW100C là một loại hợp kim đồng crôm [...]

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 330

    Tìm hiểu về Inox 330 và Ứng dụng của nó Inox 330 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 1Cr18Ni9Si3

    Thép không gỉ 1Cr18Ni9Si3 Thép không gỉ 1Cr18Ni9Si3 là gì? Thép không gỉ 1Cr18Ni9Si3 là [...]

    Thép Inox 302S25

    Thép Inox 302S25 Thép Inox 302S25 là thép không gỉ austenitic được phát triển từ [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo