C17510 Copper Alloys

CZ132 Materials

C17510 Copper Alloys

C17510 Copper Alloys là gì?

C17510 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-beryllium (Beryllium Copper), nổi bật với độ bền cơ học cực cao, khả năng đàn hồi tốt, chống mài mòn và dẫn điện. Hợp kim này được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, đàn hồi tốt, chống mỏi kim loại và tuổi thọ lâu dài, bao gồm lò xo, trục, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết điện tử, van, bơm và các bộ phận trong ngành hàng hải.

C17510 có màu vàng đỏ đặc trưng, kết hợp đồng tinh khiết với beryllium, cho phép hợp kim đạt được độ cứng, độ bền kéo và khả năng đàn hồi gần bằng thép, đồng thời vẫn giữ khả năng dẫn điện đáng kể. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu lực cao, khuôn mẫu, trục, lò xo, ổ trục và chi tiết điện.

Thành phần hóa học C17510 Copper Alloys

C17510 được thiết kế cân bằng giữa tính cơ lý, dẫn điện, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện thành phần chính:

Nguyên tố Hàm lượng (%) Chức năng chính
Đồng (Cu) 96,5 – 97,5 Thành phần chính, dẫn điện, dẫn nhiệt, tạo màu đỏ vàng đặc trưng
Beryllium (Be) 1,8 – 2,0 Tăng độ bền, độ cứng, khả năng đàn hồi, chống mỏi kim loại
Cobalt (Co) ≤ 0,5 Tăng độ bền và kháng oxy hóa
Sắt (Fe) ≤ 0,3 Hỗ trợ cơ lý, tạp chất nhẹ
Kẽm (Zn) ≤ 0,3 Hỗ trợ cơ lý và chống oxy hóa
Chì (Pb) ≤ 0,03 Giúp gia công dễ dàng, cải thiện độ mịn bề mặt
Tạp chất khác ≤ 0,05 Không ảnh hưởng đáng kể đến tính chất tổng thể

So với các loại đồng-beryllium như C17200 hay C17500, C17510 được tối ưu hóa để đạt tính chất cơ lý cao nhất, đặc biệt về độ bền kéo, độ cứng và khả năng đàn hồi.

Tính chất cơ lý C17510 Copper Alloys

C17510 nổi bật với các tính chất cơ lý vượt trội, phù hợp với các chi tiết cơ khí chính xác và chịu lực cao:

  • Độ bền kéo: 1400 – 1800 MPa (sau xử lý nhiệt)
  • Độ cứng: 350 – 450 HB
  • Độ giãn dài: 1 – 5%
  • Khả năng dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 100 – 200 W/mK
  • Kháng mài mòn và ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước ngọt, nước mặn và công nghiệp
  • Khả năng đàn hồi: Rất tốt, gần bằng thép mềm

Những đặc tính này làm cho C17510 lý tưởng cho các chi tiết lò xo, trục, ổ trục, khuôn mẫu, chi tiết điện và các bộ phận chịu lực cơ học cao.

Ưu điểm C17510 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học và cứng cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn, lò xo, trục, khuôn mẫu.
  • Khả năng đàn hồi và chống mỏi kim loại: Giảm biến dạng, tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Chống mài mòn và ăn mòn: Phù hợp môi trường nước, hóa chất nhẹ và khí hậu công nghiệp.
  • Gia công dễ dàng: Dễ tiện, cắt, dập, uốn và hàn sau xử lý nhiệt.
  • Khả năng dẫn điện tốt: 15 – 25% IACS, thích hợp cho chi tiết điện tử và thiết bị dẫn điện chịu lực.

Nhược điểm C17510 Copper Alloys

  • Chi phí cao: Nguyên liệu beryllium và quá trình xử lý nhiệt phức tạp.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho ứng dụng dẫn điện mạnh.
  • Yêu cầu xử lý đặc biệt: Cần kiểm soát nhiệt độ và quá trình xử lý nhiệt để đạt tính chất cơ lý tối ưu.
  • Nguy cơ độc hại: Beryllium có thể gây độc nếu không được xử lý đúng trong sản xuất hoặc gia công.

Ứng dụng C17510 Copper Alloys

  1. Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    • Lò xo, trục, vòng bi, khuôn mẫu, chi tiết chịu lực cao.
    • Chi tiết cơ khí chính xác yêu cầu đàn hồi và tuổi thọ lâu dài.
  2. Ngành điện và điện tử:
    • Chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, busbar, bộ phận dẫn điện chịu lực.
    • Thiết bị truyền dẫn trong công nghiệp chính xác.
  3. Ngành hàng hải và công nghiệp hóa chất:
    • Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc nước mặn hoặc hóa chất nhẹ.
  4. Ngành hàng không – vũ trụ:
    • Lò xo, bộ phận dẫn hướng, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chịu lực cao.

Quy trình sản xuất và xử lý nhiệt C17510 Copper Alloys

  1. Nung chảy và tinh luyện: Đồng và beryllium hợp kim hóa, loại bỏ tạp chất.
  2. Đúc phôi: Thanh, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  3. Gia công cơ học: Tiện, cắt, dập, uốn hoặc hàn chi tiết.
  4. Xử lý nhiệt: Hardening và aging để đạt độ bền, độ cứng và khả năng đàn hồi tối ưu.
  5. Kiểm tra chất lượng: Thành phần hóa học, độ bền, độ cứng, đàn hồi, chống mài mòn và dẫn điện.

Phân tích thị trường tiêu thụ C17510 Copper Alloys

  • Ngành cơ khí chính xác: Lò xo, khuôn mẫu, trục, ổ trục, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành điện và điện tử: Chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, busbar.
  • Ngành hàng hải: Trục, van, bộ phận chống ăn mòn trong nước mặn.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Chi tiết cơ khí chính xác và bộ phận chịu lực cao.
  • Xu hướng hiện nay: Vật liệu bền, đàn hồi tốt, kháng mài mòn cao, thích hợp cho công nghiệp chính xác và thiết bị cao cấp.

Kết luận C17510 Copper Alloys

C17510 Copper Alloys là đồng-beryllium cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng đàn hồi, chống mài mòn và dẫn điện tốt. Hợp kim lý tưởng cho chi tiết cơ khí chính xác, lò xo, khuôn mẫu, trục, vòng bi, chi tiết điện và thiết bị hàng hải. Mặc dù chi phí cao và yêu cầu xử lý đặc biệt, ưu điểm về tuổi thọ, hiệu suất và độ bền giúp C17510 trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành cơ khí chính xác, điện tử và hàng không – vũ trụ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu X10CrNiNb18.9

    Vật liệu X10CrNiNb18.9 Vật liệu X10CrNiNb18.9 là gì? Vật liệu X10CrNiNb18.9 là một loại thép [...]

    Có Thể Dùng Inox 303 Để Sản Xuất Các Chi Tiết Máy Chính Xác Không

    Có Thể Dùng Inox 303 Để Sản Xuất Các Chi Tiết Máy Chính Xác Không? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5 – Chịu Lực Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Thép SUS316J1

    Thép SUS316J1 Thép SUS316J1 là gì? Thép SUS316J1 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 420 Có Thể Chịu Nhiệt Bao Nhiêu Độ

    Inox 420 Có Thể Chịu Nhiệt Bao Nhiêu Độ?  Inox 420 là một loại thép [...]

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là gì? 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 5 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo