C79300 Copper Alloys

CZ132 Materials

C79300 Copper Alloys

C79300 Copper Alloys là gì?
C79300 Copper Alloys là một trong những hợp kim đồng–nickel–kẽm cao cấp thuộc nhóm Nickel Silver (đồng trắng), nổi bật với màu trắng bạc đậm, độ bền cực cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là phiên bản hợp kim có hàm lượng nickel cao (khoảng 24–27%), mang lại độ cứng lớn, độ đàn hồi tốt, độ ổn định cơ học cao và khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ hơn hầu hết các họ Nickel Silver khác như C75200, C75700, C77000 hay C79200.

C79300 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cao cấp như linh kiện điện tử, nhạc cụ chuyên nghiệp, phụ kiện trang sức, đồ mỹ nghệ, cơ khí chính xác và các chi tiết cần độ bền cao. Hợp kim này còn được đánh giá cao bởi tính thẩm mỹ sang trọng và khả năng gia công linh hoạt.


Thành phần hóa học của C79300 Copper Alloys

Theo tiêu chuẩn ASTM B122/B151, thành phần điển hình của hợp kim C79300 gồm:

  • Đồng (Cu): 52–59%
  • Nickel (Ni): 24–27%
  • Kẽm (Zn): Phần còn lại
  • Tạp chất: Pb, Fe, Mn… ≤ 0.1%

Hàm lượng nickel cao nhất trong họ Nickel Silver là đặc điểm giúp C79300:

  • Cứng hơn
  • Bền hơn
  • Trắng hơn
  • Chống ăn mòn tốt hơn

so với nhiều dòng hợp kim đồng trắng khác.


Tính chất cơ lý của C79300 Copper Alloys

1. Tính chất cơ học

C79300 nằm trong nhóm hợp kim có độ cứng và độ bền cao nhất.

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 980 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 600 MPa
  • Độ cứng (Hardness): 160 – 260 HV
  • Độ dẻo (Elongation): 2–15%

Độ cứng cao giúp hợp kim chống biến dạng tốt, chịu mài mòn và hoạt động ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

2. Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.8–8.9 g/cm³
  • Độ dẫn điện: 3–5% IACS (thấp)
  • Độ dẫn nhiệt: thấp
  • Nhiệt độ nóng chảy: 980–1100°C

3. Khả năng chống ăn mòn

C79300 có khả năng chống ăn mòn nổi bật:

  • Chống oxy hóa mạnh
  • Bền trong khí hậu ẩm – muối
  • Không bị rỉ hoặc xỉn nhanh
  • Chịu tốt môi trường biển và công nghiệp

Nickel cao tạo lớp màng oxit bền, giúp vật liệu giữ được màu trắng bạc lâu dài.


Ưu điểm của C79300 Copper Alloys

1. Màu trắng bạc đẹp, bền và sang trọng

C79300 có màu trắng sáng giống bạc thật, ít xỉn, rất phù hợp sản xuất trang sức, mỹ nghệ, phụ kiện cao cấp.

2. Độ bền và độ cứng cực cao

Khả năng chịu tải tốt hơn hầu hết các hợp kim nickel silver khác, phù hợp cho:

  • Lò xo đàn hồi
  • Chi tiết chịu lực
  • Cơ khí chính xác

3. Chống ăn mòn tuyệt vời

Hoạt động tốt trong:

  • Môi trường nước biển
  • Không khí ẩm
  • Hơi muối
  • Môi trường hóa chất nhẹ

4. Khả năng gia công linh hoạt

Dù cứng, C79300 vẫn đáp ứng tốt:

  • Dập sâu
  • Cán tấm
  • Kéo dây
  • Phay CNC
  • Hàn–hàn cứng
  • Đánh bóng gương

5. Tính thẩm mỹ cao

Màu trắng tự nhiên giúp sản phẩm làm từ C79300 luôn sang trọng, bền màu và dễ bảo dưỡng.


Nhược điểm của C79300 Copper Alloys

  • Giá thành cao vì hàm lượng nickel lớn.
  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp làm vật liệu dẫn điện.
  • Hơi khó hàn, cần trợ dung phù hợp hoặc phương pháp hàn đặc biệt.
  • Khó gia công hơn hợp kim đồng thông thường do độ cứng cao.

Ứng dụng của C79300 Copper Alloys

1. Thiết bị điện – điện tử

  • Bộ phận cơ điện
  • Tiếp điểm chịu mài mòn
  • Khớp nối cứng
  • Linh kiện chính xác
  • Lò xo điện tử

Độ bền cao giúp C79300 hoạt động tốt ở môi trường rung động hoặc chịu lực.

2. Nhạc cụ chuyên nghiệp

C79300 được sử dụng trong:

  • Kèn hơi
  • Sáo
  • Mặt phím
  • Phụ kiện điều chỉnh âm
  • Bộ phận trang trí nhạc cụ

Nhờ độ cộng hưởng cao và màu ánh bạc đẹp, hợp kim được ưa chuộng trong sản xuất nhạc cụ cao cấp.

3. Trang sức – phụ kiện thời trang

C79300 là vật liệu thay thế bạc tuyệt vời:

  • Nhẫn
  • Dây chuyền
  • Vòng tay
  • Khuyên tai
  • Móc khóa
  • Khóa kéo cao cấp
  • Khuy áo

Vẻ sáng bóng và khả năng chống xỉn giúp phụ kiện bền đẹp theo thời gian.

4. Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm chống mài mòn
  • Chi tiết truyền động
  • Lò xo chịu lực
  • Bộ phận CNC độ chính xác cao

5. Mỹ nghệ – đồ gia dụng

  • Dao kéo
  • Đồ trang trí
  • Tay nắm cửa
  • Chi tiết nội thất giả bạc
  • Phụ kiện đồ gỗ

Gia công C79300 Copper Alloys

1. Gia công nguội

C79300 chịu biến dạng rất tốt khi gia công nguội:

  • Kéo dây cứng
  • Cán dải
  • Cán tấm
  • Uốn, cuộn ống
  • Dập sâu chi tiết phức tạp

2. Gia công nhiệt

Các bước ủ thường từ 450–700°C:

  • Tăng độ dẻo
  • Giảm ứng suất
  • Tối ưu hóa khả năng dập sâu
  • Chuẩn bị trước khi kéo nguội

3. Hàn – hàn cứng

Có thể sử dụng:

  • Hàn bạc
  • Hàn hồ quang có trợ dung
  • Hàn khí oxy
  • Hàn lò

4. Hoàn thiện bề mặt

C79300 dễ đạt độ bóng cao:

  • Đánh bóng gương
  • Chải mờ
  • Xi mạ bảo vệ
  • Xử lý đặc biệt cho mỹ nghệ

So sánh C79300 với các hợp kim Nickel Silver nổi bật

Mã hợp kim Nickel (%) Độ trắng Độ cứng Đặc điểm
C75200 10% Trắng nhạt TB Giá rẻ, phổ biến
C75700 12% Trắng hơn TB–Khá Dễ gia công
C76200 17% Trắng mạnh Cao Cơ khí – nhạc cụ
C77000 18–20% Trắng đậm Rất cao Điện tử – cơ khí
C79200 23–25% Trắng mạnh Rất cao Mỹ nghệ – trang sức
C79300 24–27% Trắng nhất Cao nhất Trang sức, cơ khí cao cấp

C79300 gần như là dòng cao cấp nhất trong nhóm Nickel Silver.


Thị trường tiêu thụ của C79300 Copper Alloys

C79300 đang được sử dụng rộng rãi tại:

  • Ngành trang sức thủ công
  • Ngành thời trang xuất khẩu
  • Sản xuất nhạc cụ châu Âu – Nhật
  • Linh kiện điện tử chính xác
  • Các doanh nghiệp cơ khí chất lượng cao

Trong xu hướng dùng vật liệu thay thế bạc thật nhưng vẫn giữ vẻ cao cấp, C79300 ngày càng trở thành lựa chọn chủ đạo.


Kết luận

C79300 Copper Alloys là một trong những hợp kim nickel silver cao cấp nhất nhờ hàm lượng nickel lớn, mang lại:

  • Màu trắng bạc sang trọng
  • Độ bền và độ cứng vượt trội
  • Chống ăn mòn xuất sắc
  • Tính ổn định cao
  • Khả năng gia công đa dạng

Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành đòi hỏi độ bền lớn, độ chính xác cao và thẩm mỹ sang trọng, từ nhạc cụ, trang sức, phụ kiện thời trang tới linh kiện điện tử và cơ khí chính xác.

C79300 chính là lựa chọn hoàn hảo khi bạn cần một hợp kim “vừa đẹp – vừa bền – vừa cao cấp”.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 409

    Cuộn Inox 409 – Chịu Nhiệt Cao, Chống Oxy Hóa Tốt, Ứng Dụng Rộng Rãi [...]

    Tấm Đồng 100mm

    Tấm Đồng 100mm – Vật Liệu Đồng Dày Cho Công Nghiệp Nặng Tấm đồng 100mm [...]

    Ống Đồng Phi 15

    Ống Đồng Phi 15 Ống đồng phi 15 là gì? Ống đồng phi 15 là [...]

    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Lý Do Inox SUS329J1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Máy Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.11mm

    Tấm Inox 304 0.11mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Cần [...]

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 120 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng [...]

    Cuộn Inox 409 1mm

    Cuộn Inox 409 1mm – Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Ổn Định, Lý Tưởng Cho [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo