C80200 Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

C80200 Copper Alloys

C80200 Copper Alloys là gì?

C80200 Copper Alloys là một hợp kim đồng – niken – kẽm cao cấp thuộc nhóm đồng trắng (Nickel Silver), nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ cứng cao và khả năng duy trì ổn định cơ tính trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim này được ưa chuộng trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, độ bền cao và khả năng chịu mài mòn như sản xuất phụ kiện áp lực, linh kiện cơ khí chính xác, nhạc cụ, thiết bị hàng hải, hệ thống truyền nhiệt và các thiết bị trong ngành điện – điện lạnh.

Đặc điểm quan trọng nhất của C80200 chính là hàm lượng niken cao, giúp tăng độ trắng sáng, độ bền và tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm, muối, hóa chất nhẹ. Với đặc tính tổng hợp cân bằng, C80200 là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

Thành phần hóa học của C80200 Copper Alloys

C80200 có bảng thành phần hóa học tiêu biểu như sau:

  • Đồng (Cu): 55 – 63%
  • Niken (Ni): 12 – 18%
  • Kẽm (Zn): 20 – 30%
  • Chì (Pb): ≤ 0.05%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.5%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Hàm lượng niken cao giúp hợp kim có màu trắng bạc đẹp mắt, tăng độ bền kéo và giảm sự ăn mòn trong môi trường muối. Kẽm tạo độ cứng, tăng khả năng gia công và cải thiện tính đúc.

Tính chất cơ lý của C80200 Copper Alloys

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 150 – 350 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 90 – 200 HB
  • Độ giãn dài: 8 – 25%

Hợp kim có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp với các chi tiết làm việc lâu dài trong điều kiện ma sát hoặc tải trọng lặp.

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.6 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 1050°C
  • Độ dẫn nhiệt: tốt hơn so với các hợp kim niken tương đương
  • Độ dẫn điện: trung bình
  • Màu sắc: trắng bạc đẹp mắt, dễ đánh bóng

Khả năng chống ăn mòn

  • Kháng nước biển rất tốt
  • Không bị khử kẽm như đồng thau thông thường
  • Chống ăn mòn trong môi trường axit nhẹ, khí hậu ẩm, clo và muối
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Ưu điểm C80200 Copper Alloys

  • Độ bền cao, cứng và ổn định
  • Chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ
  • Màu sắc trắng bạc đẹp, phù hợp ứng dụng trang trí
  • Gia công tốt, dễ uốn, kéo, cán, tiện, phay, hàn
  • Tính mài mòn thấp, tăng tuổi thọ sản phẩm
  • Không bị oxy hóa mạnh, bề mặt luôn sạch và thẩm mỹ

Nhược điểm C80200 Copper Alloys

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau thông thường do hàm lượng niken lớn
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất
  • Cần kiểm soát tốt khi đúc để tránh rỗ khí
  • Có thể bị ảnh hưởng trong môi trường axit mạnh, cần lớp phủ bảo vệ

Ứng dụng C80200 Copper Alloys

1. Ngành hàng hải – biển

  • Phụ kiện tàu thuyền
  • Trục bơm nước biển
  • Vòng bi, bạc lót chống ăn mòn
  • Thiết bị truyền nhiệt dùng trong môi trường muối

2. Công nghiệp hóa chất

  • Van hóa chất
  • Ống dẫn chịu ăn mòn
  • Bộ phận máy móc tiếp xúc với dung dịch axit nhẹ
  • Thiết bị trao đổi nhiệt

3. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy chịu mài mòn
  • Bánh răng
  • Bạc trục
  • Connector cơ khí

4. Nhạc cụ và trang trí

  • Phụ kiện nhạc cụ như saxophone, kèn đồng
  • Trang trí nội thất cao cấp
  • Đồ mỹ nghệ cao cấp nhờ màu trắng ánh bạc đẹp

5. Ngành điện – điện lạnh

  • Ống dẫn nhiệt
  • Linh kiện máy lạnh
  • Vỏ bọc chống ăn mòn
  • Bộ phận máy nén

6. Thiết bị dùng trong gia dụng

  • Khóa, bản lề
  • Phụ kiện thiết bị bếp
  • Chi tiết cần độ bền và tính thẩm mỹ

Khả năng gia công C80200 Copper Alloys

Gia công nguội

  • Có thể kéo nguội, cán nguội, dập tạo hình
  • Độ dẻo tốt, ít nứt bề mặt
  • Tăng độ bền sau gia công nguội

Gia công nóng

  • Nhiệt độ tối ưu: 800 – 900°C
  • Tính biến dạng tốt, ít bị nứt nhiệt

Hàn

  • Hàn MIG/TIG ổn định
  • Cần sử dụng que hàn thích hợp với hàm lượng niken tương đương

Đúc

  • Điền khuôn tốt, tạo chi tiết phức tạp
  • Cần kiểm soát thoát khí để tránh rỗ

Quy trình nhiệt luyện C80200 Copper Alloys

Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 600 – 700°C
  • Giữ nhiệt 1 – 2 giờ
  • Làm nguội chậm nhằm giảm ứng suất và tăng độ dẻo

Hóa bền bằng biến dạng nguội

  • Phương pháp tăng bền phổ biến nhất
  • Tăng độ bền kéo và độ cứng lên mức cao

Tôi – làm nguội nhanh

  • Không tạo biến đổi pha mạnh như thép
  • Nhưng giúp ổn định tổ chức kim loại sau gia công nóng

Phân tích thị trường C80200 Copper Alloys

Thị trường hợp kim đồng – niken như C80200 trong những năm gần đây tăng trưởng mạnh:

  • Ngành hàng hải đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn tốt hơn
  • Công nghiệp chế tạo máy, HVAC và điện lạnh mở rộng sản xuất
  • Xu hướng sử dụng vật liệu bền – ít bảo trì để tối ưu chi phí vận hành
  • Nhu cầu nhạc cụ và thiết bị trang trí cao cấp tăng

C80200 trở thành vật liệu chiến lược trong phân khúc hợp kim chịu ăn mòn cao và yêu cầu độ bền vượt trội.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hợp Kim Đồng C22000

    Hợp Kim Đồng C22000 Hợp kim đồng C22000 là một loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus Alloy) chất [...]

    Tấm Đồng 40mm

    Tấm Đồng 40mm Tấm đồng 40mm là gì? Tấm đồng 40mm là vật liệu đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMo17-12-3 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMo17-12-3 là gì? Inox [...]

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Có Chứng Nhận CO, CQ [...]

    Tấm Inox 409 0.80mm

    Tấm Inox 409 0.80mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không

    Inox 420 Có Tính Nhiễm Từ Không? Inox 420 là một loại thép không gỉ [...]

    Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe

    Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe là gì? Hợp Kim Đồng SG-CuAl10Fe là [...]

    STS316 material

    STS316 material STS316 material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, nổi bật với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo