C80300 Copper Alloys
C80300 Copper Alloys là một dạng đồng hợp kim mangan–nhôm được phát triển để mang lại độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định trong môi trường chịu tải trọng cơ học lớn. Với sự kết hợp đặc biệt của đồng, mangan, nhôm và một phần nhỏ các nguyên tố tăng cứng, C80300 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo, hàng hải, kỹ thuật nhiệt, thiết bị công nghiệp nặng và những ứng dụng cần độ bền – độ ổn định vượt trội. Đây là một hợp kim có độ bền nhiệt cao, chống mài mòn tốt và độ ổn định kích thước lý tưởng trong điều kiện làm việc liên tục.
Việc hiểu rõ thành phần hóa học, đặc tính cơ lý, ưu – nhược điểm và ứng dụng của C80300 Copper Alloys giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng loại vật liệu để tối ưu hiệu suất, giảm chi phí vận hành và tăng tuổi thọ thiết bị.
Thành phần hóa học C80300 Copper Alloys
Thành phần của C80300 thường bao gồm:
- Đồng (Cu): 85–89%
- Mangan (Mn): 6–8%
- Nhôm (Al): 2–4%
- Sắt (Fe): ≤ 1%
- Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%
Sự góp mặt của mangan và nhôm giúp tăng đáng kể độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Đồng thời, chúng còn hỗ trợ cải thiện tính ổn định ở nhiệt độ cao, rất phù hợp cho các chi tiết vận hành trong môi trường chịu nhiệt và ma sát lớn.
Tính chất cơ lý C80300 Copper Alloys
Một số tính chất tiêu biểu:
- Độ bền kéo: 450 – 650 MPa
- Độ cứng: 110 – 160 HB
- Giới hạn chảy: 250 – 350 MPa
- Độ giãn dài: 8 – 20%
- Khả năng chịu nhiệt: tốt, ổn định dưới 400°C
- Khả năng chống ăn mòn: vượt trội trong môi trường nước biển, môi trường hóa chất nhẹ
- Dẫn điện – dẫn nhiệt: trung bình, thấp hơn đồng tinh khiết do mangan và nhôm tăng cứng
Nhờ độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, C80300 được xem là lựa chọn thay thế tuyệt vời cho một số hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thiếc trong các ứng dụng tải trọng lớn.
Ưu điểm của C80300 Copper Alloys
- Độ bền cơ học cao, thích hợp trong các ứng dụng chịu lực.
- Chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường nước biển.
- Độ cứng tốt, không biến dạng trong điều kiện ma sát mạnh.
- Ổn định nhiệt, hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao.
- Dễ gia công bằng tiện, phay, khoan, phù hợp sản xuất hàng loạt.
- Khả năng đúc tốt, giảm rỗ khí và nứt nóng.
- Chi phí hợp lý hơn các hợp kim chịu lực cao như đồng–niken.
Nhược điểm của C80300 Copper Alloys
- Dẫn điện thấp hơn so với đồng tinh khiết nên không dùng cho các ứng dụng điện yêu cầu cao.
- Khó hàn hơn một số hợp kim đồng thông dụng do hàm lượng mangan và nhôm.
- Kháng oxy hóa ở nhiệt độ rất cao không mạnh như hợp kim đồng–niken.
Mặc dù vậy, những hạn chế này hoàn toàn không ảnh hưởng đến nhóm ứng dụng chính của C80300.
Ứng dụng của C80300 Copper Alloys
Với đặc tính bền – cứng – chống ăn mòn, C80300 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
Trong cơ khí – kỹ thuật
- Bạc đạn, ổ trượt tải nặng
- Vòng chặn áp lực
- Chi tiết chịu mài mòn trong máy móc
- Bánh răng đồng cường lực
- Trục quay, van chịu lực, nắp chặn áp suất
Trong ngành hàng hải
- Linh kiện tiếp xúc nước biển
- Bệ đỡ trục chân vịt
- Vỏ bơm nước biển
- Khớp nối, mặt bích làm việc trong môi trường ăn mòn cao
Trong tự động hóa và sản xuất
- Khuôn đúc chịu lực
- Bộ phận truyền động chịu tải liên tục
- Linh kiện máy công nghiệp nặng
- Thiết bị thủy lực và khí nén
Trong ngành năng lượng – nhiệt kỹ thuật
- Bộ phận truyền động trong nhà máy nhiệt điện
- Ống nối chịu nhiệt
- Các chi tiết kim loại vận hành trong môi trường nhiệt độ cao
Khả năng vận hành ổn định và độ bền cơ học cao khiến C80300 trở thành vật liệu tối ưu cho những thiết bị đòi hỏi tuổi thọ và độ tin cậy.
Gia công C80300 Copper Alloys
- Tiện – phay – khoan: cho phoi đẹp, ít rung.
- Đúc: ít nứt nóng, độ ổn định cao.
- Hàn: cần chọn que hàn đồng chuyên dụng.
- Mài – đánh bóng: dễ đạt bề mặt đẹp.
- Cắt CNC: phù hợp tốc độ trung bình – cao.
Do thành phần mangan và nhôm, C80300 có khả năng chống mài mòn cao nên tuổi thọ khi sử dụng trong máy CNC rất tốt.
Lý do nên chọn C80300 Copper Alloys
- Độ bền vượt trội so với đồng đỏ – đồng thau thông thường
- Giá thành thấp hơn các hợp kim cao cấp như đồng–niken
- Hoạt động ổn định trong môi trường hóa chất và nước biển
- Phù hợp nhiều ngành công nghiệp: hàng hải, năng lượng, cơ khí, nhiệt luyện, tự động hóa
- Dễ đặt hàng, dễ gia công, dễ kiểm soát chất lượng
Đối với các doanh nghiệp cần vật liệu chống ăn mòn tốt nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao, C80300 là một lựa chọn rất hiệu quả.
Kết luận
C80300 Copper Alloys là một hợp kim đồng mangan–nhôm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ ổn định cơ–nhiệt vượt trội. Nhờ những ưu điểm nổi bật, hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, cơ khí chế tạo, năng lượng và thiết bị công nghiệp nặng. Với chi phí hợp lý, dễ gia công và độ tin cậy cao, C80300 luôn nằm trong nhóm vật liệu được doanh nghiệp ưa chuộng để tối ưu tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí vận hành.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

