C81000 Copper Alloys

CZ132 Materials

C81000 Copper Alloys

C81000 Copper Alloys là gì?

C81000 Copper Alloys là một hợp kim đồng – mangan – nhôm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và đặc tính chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo, dầu khí, năng lượng và các thiết bị công nghiệp nặng cần độ tin cậy và tuổi thọ cao.

C81000 nổi bật với sự cân bằng giữa độ bền, độ cứng, tính ổn định kích thước và khả năng chống ăn mòn. Nhờ đó, nó giúp giảm chi phí bảo trì, nâng cao tuổi thọ thiết bị và tối ưu hiệu suất vận hành.


Thành phần hóa học C81000 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C81000:

  • Đồng (Cu): 82 – 87%
  • Mangan (Mn): 7 – 12%
  • Nhôm (Al): 2 – 4%
  • Sắt (Fe): ≤ 1%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%

Mangan giúp tăng độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi nhôm nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ ổn định của hợp kim dưới tải trọng cơ học và nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý C81000 Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 420 MPa
  • Độ cứng Brinell: 135 – 190 HB
  • Độ giãn dài: 5 – 15%
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt, đặc biệt trong nước biển và môi trường muối
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định dưới 400°C
  • Độ dẫn điện – dẫn nhiệt: thấp hơn đồng tinh khiết

Nhờ các đặc tính cơ lý vượt trội, C81000 được sử dụng cho các chi tiết chịu lực lớn, ma sát liên tục và điều kiện môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của C81000 Copper Alloys

  • Chống ăn mòn mạnh, đặc biệt trong nước biển, muối và hóa chất nhẹ.
  • Độ bền và độ cứng cao, chịu tải trọng lớn và lực va đập tốt.
  • Chịu mài mòn tốt, thích hợp cho bạc trượt, bánh răng, vòng bi.
  • Tính đúc tốt, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.
  • Hoạt động ổn định trong môi trường rung động và tải liên tục.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, CNC.
  • Chi phí hợp lý, tối ưu cho sản xuất số lượng lớn.

Nhược điểm của C81000 Copper Alloys

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt thấp, không phù hợp cho các ứng dụng điện.
  • Khó hàn hơn so với đồng thau, cần que hàn chuyên dụng.
  • Giảm độ ổn định nếu tiếp xúc nhiệt độ quá cao (>500°C) kéo dài.

Ứng dụng của C81000 Copper Alloys

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt chịu tải nặng
  • Ổ trục, vòng bi chịu ma sát
  • Bánh răng đồng chịu lực
  • Trục quay, khớp nối cơ khí
  • Linh kiện máy công nghiệp và thiết bị truyền động

2. Ngành hàng hải

  • Trục chân vịt và bạc trục tàu biển
  • Vỏ bơm nước biển
  • Van, mặt bích, chi tiết tiếp xúc nước biển
  • Linh kiện ngập nước lâu dài và chịu ăn mòn

3. Ngành dầu khí và năng lượng

  • Linh kiện hệ thống khoan và bơm
  • Bộ phận chịu áp lực cao
  • Chi tiết máy công nghiệp nặng
  • Phụ tùng dẫn dầu, khí trong môi trường muối

4. Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Khuôn đúc chịu lực
  • Bộ phận máy CNC chịu tải nặng
  • Chi tiết cơ khí chính xác
  • Hệ thống thủy lực và khí nén

Gia công C81000 Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: cho phoi ổn định, ít mài mòn dụng cụ
  • Gia công CNC: thích hợp tốc độ trung bình – cao, độ ổn định cao
  • Mài – đánh bóng dễ dàng
  • Bề mặt hoàn thiện chính xác, ít biến dạng

Hàn

  • Sử dụng que hàn đồng – mangan chuyên dụng
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Không phù hợp với hàn hồ quang thông thường

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Dễ sản xuất chi tiết phức tạp hoặc khối lượng lớn

So sánh C81000 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Khả năng gia công Ứng dụng
C70400 (CuNi 70/30) Cao Rất cao Trung bình Tốt Hàng hải, hóa chất
C95400 (Nhôm Bronze) Rất cao Trung bình Rất cao Trung bình Ổ trượt, bánh răng
C83600 (Đồng thiếc) Trung bình Tốt Trung bình Dễ Van, khớp nối
C81000 Rất cao Rất cao Rất tốt Tốt Hàng hải, cơ khí, dầu khí

C81000 nổi bật nhờ sự cân bằng tối ưu giữa hiệu suất cơ học, chống ăn mòn và chi phí sản xuất.


Lý do nên chọn C81000 Copper Alloys

  • Hoạt động tốt trong môi trường biển và hóa chất nhẹ
  • Độ bền cao, chịu tải liên tục và rung động mạnh
  • Giảm chi phí bảo trì dài hạn
  • Dễ gia công và chế tạo chi tiết phức tạp
  • Đa dạng ứng dụng: hàng hải, dầu khí, cơ khí chế tạo
  • Tối ưu chi phí so với hợp kim đồng-niken cao cấp

C81000 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần hợp kim đồng mạnh mẽ, bền bỉ và đáng tin cậy.


Kết luận

C81000 Copper Alloys là hợp kim đồng mangan – nhôm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn nước biển tuyệt vời. Nhờ những ưu điểm này, C81000 được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, dầu khí, cơ khí chế tạo, năng lượng và các ứng dụng công nghiệp nặng khác.

Với sự cân bằng hoàn hảo giữa chất lượng, độ bền, tuổi thọ và chi phí, C81000 là một trong những hợp kim đồng đáng tin cậy nhất cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel

    Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel Duplex 00Cr24Ni6Mo3N stainless steel là thép không gỉ duplex hai pha [...]

    Tìm hiểu về Inox 310S24

    Tìm hiểu về Inox 310S24 và Ứng dụng của nó Inox 310S24 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 2338

    Thép Inox 2338 Thép Inox 2338 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm thép 2000, [...]

    Ống Đồng Phi 400

    Ống Đồng Phi 400 Ống Đồng Phi 400 là gì? Ống Đồng Phi 400 là [...]

    201-2 material

    201-2 material 201-2 material là thép không gỉ austenitic mangan-niken, thuộc nhóm inox SUS201, nổi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Inox Duplex 1.4482

    Inox Duplex 1.4482 Inox Duplex 1.4482 là gì? Inox Duplex 1.4482 là một mác thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo