C90700 Copper Alloys

CZ132 Materials

C90700 Copper Alloys

C90700 Copper Alloys là gì?

C90700 Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho (Copper-Phosphorus Alloy) chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học tốt và tính chống ăn mòn vượt trội trong môi trường công nghiệp và môi trường nước biển nhẹ. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn, vòng bi, bạc trượt, bánh răng, trục quay và các thiết bị công nghiệp cần tuổi thọ cao và hoạt động ổn định.

C90700 nổi bật nhờ tính ổn định cơ lý và khả năng gia công hiệu quả, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa hiệu suất sản xuất.


Thành phần hóa học C90700 Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của C90700:

  • Đồng (Cu): 94 – 97%
  • Phốt-pho (P): 0.4 – 0.7%
  • Chì (Pb): ≤ 0.05%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0.5%

Phốt-pho trong hợp kim giúp tăng cường độ cứng, cải thiện khả năng chống mài mòn và duy trì ổn định cơ lý dưới tải trọng và nhiệt độ cao, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công tốt.


Tính chất cơ lý C90700 Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 370 – 540 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 230 – 370 MPa
  • Độ cứng Brinell: 100 – 145 HB
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt, đặc biệt trong nước ngọt và nước biển nhẹ
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: trung bình – cao
  • Độ dẫn nhiệt: tốt

Nhờ cơ tính cân bằng, C90700 được ứng dụng cho nhiều chi tiết máy chịu tải vừa và cao, đặc biệt là chi tiết trượt, bạc đạn và bánh răng.


Ưu điểm của C90700 Copper Alloys

  • Chống mài mòn tốt, duy trì hiệu suất cao cho bạc trượt, vòng bi và bánh răng.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định lâu dài.
  • Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với nước ngọt và nước biển nhẹ.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
  • Khả năng đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng.
  • Chi phí hợp lý, phù hợp sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của C90700 Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp các ứng dụng điện cao cấp.
  • Khả năng chịu nhiệt giới hạn, không dùng môi trường > 350°C.
  • Khả năng hàn hạn chế, cần vật liệu hàn chuyên dụng và kiểm soát nhiệt độ.

Ứng dụng của C90700 Copper Alloys

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt và vòng bi chịu tải nặng
  • Bánh răng, trục quay, khớp nối cơ khí
  • Linh kiện truyền động và chi tiết máy công nghiệp
  • Nắp chặn áp suất và các chi tiết chịu lực ma sát

Ngành hàng hải

  • Trục chân vịt, bạc trục và vỏ bơm nước biển
  • Van, mặt bích, chi tiết ngập nước chịu ăn mòn nhẹ
  • Linh kiện tiếp xúc nước biển dài hạn

Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Khuôn đúc chịu lực
  • Bộ phận máy CNC chịu tải vừa và nặng
  • Chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết truyền động
  • Hệ thống thủy lực và khí nén

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm và van trong hệ thống áp lực
  • Linh kiện máy công nghiệp nặng
  • Phụ tùng dẫn dầu, khí trong môi trường ăn mòn nhẹ

Gia công C90700 Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: cho phoi ổn định, ít mài mòn dao
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-phốt-pho
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Không khuyến nghị hàn hồ quang thông thường

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí, ít nứt nóng
  • Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp

So sánh C90700 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Gia công Ứng dụng
C11000 (Đồng tinh khiết) Thấp Tốt Thấp Dễ Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc
C95400 (Nhôm Bronze) Rất cao Trung bình Rất cao Khó Ổ trượt, bánh răng
C90700 Trung bình – cao Tốt Cao Tốt Bạc trượt, bánh răng, chi tiết cơ khí

C90700 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học, chống ăn mòn và chống mài mòn, cùng khả năng gia công hiệu quả và chi phí hợp lý.


Lý do nên chọn C90700 Copper Alloys

  • Chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả
  • Độ bền cơ học ổn định, phù hợp nhiều chi tiết cơ khí
  • Gia công dễ dàng, đúc tốt, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: cơ khí, hàng hải, dầu khí, sản xuất máy
  • Chi phí hợp lý, tối ưu sản xuất hàng loạt

C90700 là hợp kim đồng đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải vừa và cao, đặc biệt trong môi trường ăn mòn nhẹ và ma sát liên tục.


Kết luận

C90700 Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho có độ bền cơ học ổn định, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, hàng hải, dầu khí, năng lượng và các ngành công nghiệp nặng khác.

Với hiệu suất cân bằng, chi phí hợp lý và tuổi thọ cao, C90700 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần vật liệu đồng đáng tin cậy cho chi tiết cơ khí và bạc trượt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel

    Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel Duplex X2CrMnNiN21-5-1 Stainless Steel là gì? Duplex X2CrMnNiN21-5-1 là thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6.4 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Gì So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 08X21H6M2T Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Gì So Với Các Loại Inox Khác? [...]

    Thép Inox 68Cr17

    Thép Inox 68Cr17 Thép Inox 68Cr17 là gì? Thép Inox 68Cr17 là một loại thép [...]

    Thép STS304N1

    Thép STS304N1 Thép STS304N1 là gì? Thép STS304N1 là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Thép Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4

    Thép Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 Thép Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là gì? Thép Inox Duplex X2CrNiMoN25-7-4 là [...]

    Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5

    Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép [...]

    Thép Inox 316L

    Thép Inox 316L Thép Inox 316L là gì? Thép Inox 316L là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo