CW004A Copper Alloys
CW004A Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho (Copper-Phosphorus Alloy) chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học ổn định và tính chống ăn mòn hiệu quả trong các môi trường công nghiệp và nước biển nhẹ. Hợp kim này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải vừa và cao, bạc trượt, bánh răng, trục quay, van và các thiết bị công nghiệp cần tuổi thọ cao và hoạt động ổn định.
CW004A nổi bật nhờ cơ tính cân bằng, khả năng gia công dễ dàng và tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa hiệu suất sản xuất.
Thành phần hóa học CW004A Copper Alloys
Thành phần tiêu chuẩn của CW004A:
- Đồng (Cu): ≥ 99.9%
- Phốt-pho (P): 0.03 – 0.35%
- Các nguyên tố khác: ≤ 0.2%
Phốt-pho giúp tăng cường độ cứng, cải thiện khả năng chống mài mòn, duy trì độ ổn định cơ lý và tính chịu nhiệt, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công tốt.
Tính chất cơ lý CW004A Copper Alloys
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 310 – 500 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 180 – 350 MPa
- Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB
- Độ giãn dài: 10 – 25%
- Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và nước biển nhẹ
- Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
- Độ dẫn điện: trung bình – cao
- Độ dẫn nhiệt: tốt
Nhờ cơ tính ổn định, CW004A được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí chịu lực, bạc trượt, bánh răng và trục quay.
Ưu điểm của CW004A Copper Alloys
- Chống mài mòn tốt, duy trì hiệu suất cao cho bạc trượt, vòng bi và bánh răng.
- Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt và ổn định lâu dài.
- Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với nước ngọt và nước biển nhẹ.
- Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
- Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
- Khả năng đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng.
- Chi phí hợp lý, phù hợp sản xuất hàng loạt.
Nhược điểm của CW004A Copper Alloys
- Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không thích hợp ứng dụng điện cao cấp.
- Khả năng chịu nhiệt giới hạn, không dùng môi trường > 350°C.
- Khả năng hàn hạn chế, cần vật liệu hàn chuyên dụng và kiểm soát nhiệt độ.
Ứng dụng của CW004A Copper Alloys
Ngành cơ khí chế tạo
- Bạc trượt và vòng bi chịu tải vừa và cao
- Bánh răng, trục quay, khớp nối cơ khí
- Linh kiện truyền động và chi tiết máy công nghiệp
- Nắp chặn áp suất và các chi tiết chịu lực ma sát
Ngành hàng hải
- Trục chân vịt, bạc trục và vỏ bơm nước biển
- Van, mặt bích và linh kiện tiếp xúc nước biển dài hạn
Ngành sản xuất – tự động hóa
- Khuôn đúc chịu lực
- Bộ phận máy CNC chịu tải vừa và nặng
- Chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết truyền động
- Hệ thống thủy lực và khí nén
Ngành dầu khí và năng lượng
- Chi tiết bơm và van trong hệ thống áp lực
- Linh kiện dẫn dầu, khí trong môi trường ăn mòn nhẹ
- Phụ tùng cơ khí công nghiệp nặng
Gia công CW004A Copper Alloys
Gia công cơ khí
- Tiện, phay, khoan: cho phoi ổn định, ít mài mòn dao
- CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
- Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác
Hàn
- Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-phốt-pho
- Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
- Không khuyến nghị hàn hồ quang thông thường
Đúc
- Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
- Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp
So sánh CW004A với các hợp kim đồng khác
| Hợp kim | Độ bền | Chống ăn mòn | Chịu mài mòn | Gia công | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|---|
| C11000 (Đồng tinh khiết) | Thấp | Tốt | Thấp | Dễ | Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc |
| C90700 (Đồng-phốt-pho) | Trung bình – cao | Tốt | Cao | Tốt | Bạc trượt, bánh răng |
| CW004A | Trung bình – cao | Tốt | Trung bình | Dễ | Bạc trượt, trục quay, linh kiện cơ khí |
CW004A nổi bật nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, cùng khả năng gia công dễ dàng và chi phí hợp lý.
Lý do nên chọn CW004A Copper Alloys
- Chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả
- Độ bền cơ học ổn định, phù hợp nhiều chi tiết cơ khí
- Gia công dễ dàng, đúc tốt, đạt độ chính xác cao
- Phù hợp các ngành: cơ khí, hàng hải, dầu khí, sản xuất máy
- Chi phí hợp lý, tối ưu sản xuất hàng loạt
CW004A là hợp kim đồng-phốt-pho đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải vừa và cao, đặc biệt trong môi trường ăn mòn nhẹ và ma sát liên tục.
Kết luận
CW004A Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho có độ bền cơ học ổn định, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, hàng hải, dầu khí, năng lượng và các ngành công nghiệp nặng khác.
Với hiệu suất cân bằng, chi phí hợp lý và tuổi thọ cao, CW004A là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết chịu tải và chi tiết cơ khí công nghiệp.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

