CW400J Copper Alloys
CW400J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) chất lượng cao, được phát triển để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển khắc nghiệt. Hợp kim này kết hợp độ bền cơ học ổn định với khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn hiệu quả, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, hàng hải và năng lượng.
CW400J được đánh giá cao nhờ cơ tính cân bằng, khả năng gia công và đúc tốt, cùng tuổi thọ lâu dài, giúp tối ưu hóa chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Thành phần hóa học CW400J Copper Alloys
Thành phần tiêu chuẩn của CW400J:
- Đồng (Cu): ≥ 63%
- Niken (Ni): 28 – 34%
- Sắt (Fe): 2 – 5%
- Mangan (Mn): ≤ 1%
- Các nguyên tố khác: ≤ 1%
Niken và sắt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn, đồng thời duy trì ổn định trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.
Tính chất cơ lý CW400J Copper Alloys
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 600 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
- Độ cứng Brinell: 120 – 180 HB
- Độ giãn dài: 15 – 25%
- Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, nước ngọt và môi trường khí quyển
- Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
- Độ dẫn điện: trung bình
- Độ dẫn nhiệt: tốt
CW400J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và duy trì cơ tính ổn định trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm của CW400J Copper Alloys
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển biển.
- Độ bền cơ học ổn định, chịu lực tốt và duy trì hiệu quả lâu dài.
- Chống mài mòn và oxy hóa hiệu quả, tăng tuổi thọ chi tiết.
- Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
- Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
- Khả năng hàn và đúc tốt, thích hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp.
- Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt.
Nhược điểm của CW400J Copper Alloys
- Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp ứng dụng điện cao cấp.
- Trọng lượng nặng hơn các hợp kim đồng tiêu chuẩn, ảnh hưởng đến thiết kế chi tiết.
- Gia công hàn cần chuyên dụng, kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng.
Ứng dụng của CW400J Copper Alloys
Ngành hàng hải
- Vỏ tàu, ống dẫn nước biển và chi tiết thủy lực
- Trục chân vịt, bạc trục và van biển
- Mặt bích và linh kiện tiếp xúc nước biển
Ngành dầu khí và năng lượng
- Chi tiết bơm và van trong hệ thống áp lực
- Linh kiện dẫn dầu, khí trong môi trường ăn mòn
- Thiết bị trao đổi nhiệt và bộ phận máy công nghiệp nặng
Ngành sản xuất – tự động hóa
- Bộ phận máy CNC chịu tải vừa và nặng
- Chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết truyền động
- Khuôn đúc chịu lực và bề mặt tiếp xúc mài mòn
Ngành cơ khí chế tạo
- Bạc trượt và vòng bi chịu tải cao
- Bánh răng, trục quay, khớp nối cơ khí
- Nắp chặn áp suất và các chi tiết chịu lực ma sát
Gia công CW400J Copper Alloys
Gia công cơ khí
- Tiện, phay, khoan: phoi ổn định, ít mài mòn dao
- CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
- Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác
Hàn
- Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
- Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
- Hạn chế hàn hồ quang thông thường nếu không có biện pháp bảo vệ
Đúc
- Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
- Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp
So sánh CW400J với các hợp kim đồng khác
| Hợp kim | Độ bền | Chống ăn mòn | Chịu mài mòn | Gia công | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|---|
| C11000 (Đồng tinh khiết) | Thấp | Tốt | Thấp | Dễ | Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc |
| CW352H (Đồng-phốt-pho-chì) | Trung bình – cao | Tốt | Cao | Dễ | Bạc trượt, trục quay |
| CW400J (Đồng-niken) | Cao | Xuất sắc | Cao | Dễ | Chi tiết hàng hải, dầu khí, năng lượng |
CW400J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và phù hợp cho môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và dầu khí.
Lý do nên chọn CW400J Copper Alloys
- Chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời
- Độ bền cơ học ổn định, chịu tải cao
- Gia công và đúc dễ dàng, đạt độ chính xác cao
- Phù hợp các ngành: hàng hải, dầu khí, năng lượng, cơ khí chế tạo
- Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt
CW400J là hợp kim đồng-niken đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải cao và môi trường ăn mòn nghiêm trọng, đặc biệt trong ứng dụng hàng hải và công nghiệp nặng.
Kết luận
CW400J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa xuất sắc. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.
Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, CW400J là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

