CW408J Copper Alloys

CZ132 Materials

CW408J Copper Alloys

CW408J Copper Alloys là gì?

CW408J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định trong môi trường nước biển, khí quyển biển và các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải nặng, yêu cầu tuổi thọ lâu dài và hiệu suất vận hành ổn định.

CW408J nổi bật nhờ cơ tính cân bằng, khả năng gia công và đúc tốt, đồng thời duy trì hiệu suất cao trong môi trường ăn mòn, giúp giảm chi phí bảo trì và tối ưu hóa sản xuất trong các ngành hàng hải, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.


Thành phần hóa học CW408J Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của CW408J:

  • Đồng (Cu): ≥ 60%
  • Niken (Ni): 30 – 34%
  • Sắt (Fe): 2 – 5%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 1%

Sự kết hợp của niken và sắt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn, đồng thời duy trì ổn định trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


Tính chất cơ lý CW408J Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 520 – 680 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 330 – 480 MPa
  • Độ cứng Brinell: 155 – 215 HB
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, nước ngọt và khí quyển biển
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: trung bình
  • Độ dẫn nhiệt: tốt

CW408J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài trong nhiều môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của CW408J Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí hậu biển.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu tải nặng.
  • Khả năng chống oxy hóa và mài mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
  • Khả năng hàn và đúc tốt, thích hợp sản xuất số lượng lớn và chi tiết phức tạp.
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của CW408J Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho các ứng dụng điện cao cấp.
  • Trọng lượng nặng hơn các hợp kim đồng tiêu chuẩn, cần tính toán thiết kế chi tiết.
  • Gia công hàn cần chuyên dụng, kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng chi tiết.

Ứng dụng của CW408J Copper Alloys

Ngành hàng hải

  • Vỏ tàu, ống dẫn nước biển và chi tiết thủy lực
  • Trục chân vịt, bạc trục và van biển
  • Mặt bích và linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm và van trong hệ thống áp lực
  • Linh kiện dẫn dầu, khí trong môi trường ăn mòn
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận máy công nghiệp nặng

Ngành sản xuất – tự động hóa

  • Bộ phận máy CNC chịu tải vừa và nặng
  • Chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết truyền động
  • Khuôn đúc chịu lực và bề mặt tiếp xúc mài mòn

Ngành cơ khí chế tạo

  • Bạc trượt và vòng bi chịu tải cao
  • Bánh răng, trục quay, khớp nối cơ khí
  • Nắp chặn áp suất và các chi tiết chịu lực ma sát

Gia công CW408J Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: phoi ổn định, ít mài mòn dao
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Hạn chế hàn hồ quang thông thường nếu không có biện pháp bảo vệ

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Phù hợp sản xuất số lượng lớn hoặc chi tiết phức tạp

So sánh CW408J với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu mài mòn Gia công Ứng dụng
C11000 (Đồng tinh khiết) Thấp Tốt Thấp Dễ Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc
CW352H (Đồng-phốt-pho-chì) Trung bình – cao Tốt Cao Dễ Bạc trượt, trục quay
CW408J (Đồng-niken) Cao Xuất sắc Cao Dễ Chi tiết hàng hải, dầu khí, năng lượng

CW408J nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và phù hợp cho môi trường khắc nghiệt, đặc biệt trong ngành hàng hải và dầu khí.


Lý do nên chọn CW408J Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời
  • Độ bền cơ học cao, chịu tải nặng
  • Gia công và đúc dễ dàng, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: hàng hải, dầu khí, năng lượng, cơ khí chế tạo
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt

CW408J là hợp kim đồng-niken đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường ăn mòn nghiêm trọng, đặc biệt trong ứng dụng hàng hải và công nghiệp nặng.


Kết luận

CW408J Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa xuất sắc. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, dầu khí, năng lượng và cơ khí chế tạo.

Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, CW408J là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải nặng và môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox UNS S17400

    Inox UNS S17400 Inox UNS S17400 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Inox 2304 Có Thể Tái Chế Không. Đánh Giá Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Inox 2304 Có Thể Tái Chế Không? Đánh Giá Độ Thân Thiện Với Môi Trường [...]

    Vật liệu 2322

    Vật liệu 2322 Vật liệu 2322 là gì? Vật liệu 2322 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 420 35mm

    Tấm Inox 420 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Cứng, Chịu [...]

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox X8CrNiMo275, với các [...]

    Cuộn Inox 409 1mm

    Cuộn Inox 409 1mm – Chịu Nhiệt Tốt, Gia Công Ổn Định, Lý Tưởng Cho [...]

    Thép Inox Martensitic 434S17

    Thép Inox Martensitic 434S17 Thép Inox Martensitic 434S17 là gì? Thép Inox Martensitic 434S17 là [...]

    Inox 00Cr30Mo2

    Inox 00Cr30Mo2 Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo