CW602N Copper Alloys

CZ103 Materials

CW602N Copper Alloys

CW602N Copper Alloys là gì?

CW602N Copper Alloys là hợp kim đồng-niken (Copper-Nickel Alloy) cao cấp, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải lớn, tiếp xúc trực tiếp với nước biển, dung dịch muối hoặc môi trường hóa chất.

CW602N nổi bật nhờ cơ tính cân bằng, khả năng gia công và đúc tốt, cùng khả năng chống ăn mòn ưu việt, giúp giảm chi phí bảo trì, tối ưu hóa sản xuất và tăng tuổi thọ thiết bị trong các ngành hàng hải, năng lượng, hóa chất và cơ khí chế tạo.


Thành phần hóa học CW602N Copper Alloys

Thành phần tiêu chuẩn của CW602N:

  • Đồng (Cu): ≥ 58%
  • Nickel (Ni): 30 – 34%
  • Sắt (Fe): 1,5 – 2,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 0,3%
  • Kẽm (Zn): ≤ 0,2%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 1%

Sự kết hợp giữa niken và đồng tạo ra hợp kim có khả năng chống ăn mòn nước biển xuất sắc, chịu được môi trường hóa chất và oxy hóa cao, đồng thời duy trì độ bền cơ học ổn định và tuổi thọ lâu dài.


Tính chất cơ lý CW602N Copper Alloys

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 470 – 620 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 220 – 370 MPa
  • Độ cứng Brinell: 130 – 190 HB
  • Độ giãn dài: 40 – 50%
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch muối và khí quyển công nghiệp
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300°C
  • Độ dẫn điện: trung bình
  • Độ dẫn nhiệt: tốt

CW602N nổi bật nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ lâu dài trong môi trường nước biển và công nghiệp hóa chất.


Ưu điểm của CW602N Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch muối và khí quyển công nghiệp.
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, phù hợp cho các chi tiết chịu tải vừa và nặng.
  • Khả năng chống oxy hóa và mài mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Dễ gia công cơ khí, bao gồm tiện, phay, khoan, mài và đúc.
  • Ổn định kích thước, ít biến dạng trong quá trình vận hành.
  • Khả năng hàn và đúc tốt, thích hợp sản xuất số lượng lớn và chi tiết phức tạp.
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt.

Nhược điểm của CW602N Copper Alloys

  • Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không phù hợp cho các ứng dụng điện cao cấp.
  • Trọng lượng nặng hơn một số hợp kim đồng tiêu chuẩn, cần tính toán thiết kế chi tiết.
  • Gia công hàn cần kiểm soát nhiệt độ, tránh làm biến dạng chi tiết.

Ứng dụng của CW602N Copper Alloys

Ngành hàng hải

  • Vỏ tàu, chi tiết van và trục chân vịt
  • Ống dẫn nước biển và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước biển

Ngành năng lượng và hóa chất

  • Bộ phận bơm, van, thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn
  • Linh kiện dẫn dầu, khí và hơi nước trong môi trường công nghiệp

Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy CNC chịu tải vừa và nặng
  • Bạc trượt, vòng bi, bánh răng, trục quay
  • Khuôn đúc chịu lực, nắp chặn áp suất và chi tiết chịu ma sát

Gia công CW602N Copper Alloys

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: phoi ổn định, ít mài mòn dao
  • CNC: tốc độ trung bình – cao, giữ kích thước ổn định
  • Mài – đánh bóng dễ dàng, đạt bề mặt chính xác

Hàn

  • Sử dụng que hàn chuyên dụng cho đồng-niken
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh biến dạng
  • Tránh hàn hồ quang thông thường nếu không có biện pháp bảo vệ

Đúc

  • Tính đúc tốt, ít rỗ khí và nứt nóng
  • Phù hợp sản xuất chi tiết phức tạp hoặc số lượng lớn

So sánh CW602N với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Độ bền Chống ăn mòn Chịu nhiệt Gia công Ứng dụng
C11000 (Đồng tinh khiết) Thấp Tốt Thấp Dễ Ứng dụng điện, bề mặt tiếp xúc
CW352H (Đồng-phốt-pho-chì) Trung bình – cao Tốt Trung bình Dễ Bạc trượt, trục quay
CW602N (Đồng-niken) Cao Xuất sắc Cao Dễ Chi tiết hàng hải, hóa chất, năng lượng

CW602N nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn nước biển xuất sắc, chịu nhiệt tốt, cơ tính ổn định và phù hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Lý do nên chọn CW602N Copper Alloys

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời
  • Độ bền cơ học cao, chịu tải vừa và nặng
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, ổn định trong môi trường công nghiệp
  • Gia công và đúc dễ dàng, đạt độ chính xác cao
  • Phù hợp các ngành: hàng hải, năng lượng, hóa chất, cơ khí chế tạo
  • Chi phí hợp lý, tối ưu hóa sản xuất hàng loạt

CW602N là hợp kim đồng-niken đáng tin cậy cho các chi tiết chịu tải và môi trường ăn mòn nghiêm trọng, đặc biệt trong ứng dụng công nghiệp năng lượng và hàng hải.


Kết luận

CW602N Copper Alloys là hợp kim đồng-niken có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt xuất sắc. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, năng lượng, hóa chất và cơ khí chế tạo.

Với hiệu suất cân bằng, tuổi thọ cao và chi phí hợp lý, CW602N là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4162 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép Inox Martensitic 420J1

    Thép Inox Martensitic 420J1 Thép Inox Martensitic 420J1 là gì? Thép Inox Martensitic 420J1 là [...]

    Tấm Đồng 15mm

    Tấm Đồng 15mm – Chất Lượng Cao, Đáp Ứng Các Ứng Dụng Công Nghiệp Khác [...]

    Thép 1.4845

    Thép 1.4845 Thép 1.4845 là gì? Thép 1.4845 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    UNS S31753 material

    UNS S31753 material UNS S31753 material là gì? UNS S31753 material là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1.4919

    Vật liệu 1.4919 Vật liệu 1.4919 là gì? Vật liệu 1.4919, còn được biết đến [...]

    CW505L Materials

    CW505L Materials CW505L Materials là gì? CW505L Materials, còn được biết đến là CuZn39Pb2 theo [...]

    SAE 51446 Stainless Steel

    SAE 51446 Stainless Steel SAE 51446 là gì? SAE 51446 là thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo