CuAg0.04P Copper Alloys

CZ132 Materials

CuAg0.04P Copper Alloys

CuAg0.04P Copper Alloys là gì?

CuAg0.04P Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết được pha thêm một lượng nhỏ bạc (Ag) 0,04% và phosphor (P), nhằm cải thiện các tính chất cơ lý, khả năng chống mài mòn, độ bền kéo, đồng thời duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Hợp kim này kết hợp ưu điểm của đồng tinh khiết với khả năng gia công tốt, chống oxy hóa và ổn định trong các ứng dụng điện, điện tử và cơ khí.

Với thành phần bổ sung bạc và phosphor, CuAg0.04P không chỉ tăng độ bền và khả năng chống mài mòn mà còn giữ nguyên độ dẫn điện gần như đồng tinh khiết, phù hợp cho các linh kiện dẫn điện, busbar, bản mạch, cuộn dây, ống dẫn và chi tiết cơ khí yêu cầu đồng chất lượng cao.

Thành phần hóa học CuAg0.04P Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAg0.04P Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,90%
  • Bạc (Ag): 0,04%
  • Phosphor (P): 0,015 – 0,04%
  • Oxy (O): ≤ 0,02%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0,05%

Hàm lượng bạc 0,04% giúp tăng độ bền kéo, cải thiện khả năng chống mài mòn và làm đồng ổn định hơn trong môi trường làm việc. Phosphor vừa giúp khử oxy vừa tăng cường cơ lý, đảm bảo hợp kim vẫn giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.

Tính chất cơ lý CuAg0.04P Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý của CuAg0.04P Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 220 – 260 MPa
  • Giới hạn chảy: 80 – 110 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 55 – 75 HB
  • Khả năng dẫn điện: ≥ 97% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

CuAg0.04P có khả năng gia công tốt, dễ dàng kéo dây, uốn, dập, hàn và gia công nguội mà không làm giảm chất lượng cơ lý. Hợp kim này chống oxy hóa tự nhiên, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, trao đổi nhiệt và cơ khí.

Ưu điểm CuAg0.04P Copper Alloys

CuAg0.04P Copper Alloys nổi bật với các ưu điểm:

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Duy trì hiệu quả năng lượng trong các ứng dụng điện và điện tử.
  2. Độ bền cơ học tốt: Nhờ bổ sung bạc và phosphor, hợp kim có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn đồng tinh khiết.
  3. Chống mài mòn và oxy hóa: Phù hợp cho các chi tiết tiếp xúc cơ khí và điện, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn dễ dàng.
  5. Ổn định trong môi trường công nghiệp: Chịu được tác động cơ học nhẹ và môi trường không ăn mòn mạnh.

Nhược điểm CuAg0.04P Copper Alloys

Một số hạn chế của CuAg0.04P Copper Alloys:

  1. Chi phí cao hơn đồng thường: Do bổ sung bạc và quy trình khử oxy.
  2. Giới hạn cơ học: Mặc dù bền hơn đồng tinh khiết, CuAg0.04P vẫn không bằng các hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thiếc chịu lực cao.
  3. Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh: Cần lớp bảo vệ hoặc hợp kim bổ sung khi tiếp xúc axit hoặc kiềm mạnh.

Ứng dụng CuAg0.04P Copper Alloys

CuAg0.04P Copper Alloys được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ lý cao:

  1. Ngành điện và điện tử: Dùng trong dây dẫn, busbar, bản mạch, cuộn dây, thanh dẫn và linh kiện điện tử chính xác.
  2. Trao đổi nhiệt: Ứng dụng trong ống trao đổi nhiệt, tấm trao đổi nhiệt và bộ làm mát công nghiệp.
  3. Cơ khí nhẹ: Sản xuất van, bơm, vòng bi, trục dẫn và chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chống mài mòn.
  4. Ngành xây dựng: Dùng làm ống nước, ống dẫn sưởi, vòi nước và các chi tiết chống ăn mòn trong hệ thống nước sinh hoạt.
  5. Ngành công nghiệp điện công suất: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, busbar, thiết bị đóng cắt, đảm bảo dẫn điện ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Quy trình sản xuất và gia công CuAg0.04P Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuAg0.04P Copper Alloys gồm:

  1. Luyện đồng tinh khiết: Đồng nguyên chất được nung chảy và loại bỏ tạp chất.
  2. Bổ sung bạc và phosphor: Thêm bạc và phosphor vào đồng nóng chảy để tăng độ bền cơ học và khử oxy.
  3. Đúc thỏi, tấm hoặc ống: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  4. Gia công cơ khí: Kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn dễ dàng mà không ảnh hưởng đến tính chất cơ lý.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng bạc, phosphor, oxy và đồng đạt chuẩn, đồng thời kiểm tra cơ lý, dẫn điện và dẫn nhiệt trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuAg0.04P Copper Alloys

CuAg0.04P Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí nhẹ và xây dựng. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, ống, dây và chi tiết gia công sẵn, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B152, EN 1652, JIS H3250.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, cùng khả năng chống oxy hóa và mài mòn trong môi trường công nghiệp và dân dụng.

Kết luận CuAg0.04P Copper Alloys

CuAg0.04P Copper Alloys là đồng tinh khiết khử oxy, bổ sung bạc 0,04% và phosphor, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ lý ổn định và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí và xây dựng. Mặc dù chi phí cao hơn đồng thông thường, CuAg0.04P mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống oxy hóa và mài mòn tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 301 0.75mm

    Cuộn Inox 301 0.75mm – Cứng Cáp, Chịu Tải Tốt, Đáp Ứng Chuẩn Công Nghiệp [...]

    Ống Inox 310S Phi 273mm

    Ống Inox 310S Phi 273mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17 – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cho Cơ [...]

    1.4418 material

    1.4418 material 1.4418 material là gì? 1.4418 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Austenitic STS301

    Thép Inox Austenitic STS301 Thép Inox Austenitic STS301 là gì? Thép Inox Austenitic STS301 là [...]

    Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép không gỉ 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép Austenitic cao cấp, được [...]

    Tấm Inox 321 0.30mm

    Tấm Inox 321 0.30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.30mm là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4162 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4162 thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo