CuAg0.10P Copper Alloys

CZ132 Materials

CuAg0.10P Copper Alloys

CuAg0.10P Copper Alloys là gì?

CuAg0.10P Copper Alloys là loại đồng tinh khiết được bổ sung 0,10% bạc (Ag) và một lượng nhỏ phosphor (P), nhằm cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và duy trì độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao. Hợp kim này kết hợp ưu điểm của đồng tinh khiết, đồng pha bạc và đồng khử oxy gia cường phosphor, tạo ra vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện, điện tử, cơ khí và trao đổi nhiệt.

CuAg0.10P được sử dụng phổ biến trong các chi tiết dẫn điện, busbar, bản mạch, cuộn dây, thanh dẫn và các linh kiện cơ khí yêu cầu đồng chất lượng cao, tuổi thọ lâu dài và khả năng dẫn điện gần như tuyệt đối.

Thành phần hóa học CuAg0.10P Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAg0.10P Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,85%
  • Bạc (Ag): 0,10%
  • Phosphor (P): 0,015 – 0,04%
  • Oxy (O): ≤ 0,02%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0,05%

Sự kết hợp giữa bạc và phosphor giúp đồng ổn định hơn về cơ lý, chống mài mòn, giảm hiện tượng oxy hóa và vẫn giữ được độ dẫn điện cao, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đòi hỏi chất lượng đồng tinh khiết.

Tính chất cơ lý CuAg0.10P Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý của CuAg0.10P Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 230 – 270 MPa
  • Giới hạn chảy: 90 – 120 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 55 – 75 HB
  • Khả năng dẫn điện: ≥ 96% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

CuAg0.10P có khả năng gia công xuất sắc, dễ kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn mà không làm giảm tính chất cơ lý. Hợp kim chống oxy hóa tốt, thích hợp cho các ứng dụng điện, điện tử, cơ khí và trao đổi nhiệt.

Ưu điểm CuAg0.10P Copper Alloys

CuAg0.10P Copper Alloys có nhiều ưu điểm nổi bật:

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Giúp duy trì hiệu suất năng lượng tối ưu trong các ứng dụng điện và điện tử.
  2. Độ bền cơ học cải thiện: Nhờ bổ sung bạc và phosphor, hợp kim có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn đồng tinh khiết.
  3. Chống mài mòn và oxy hóa: Thích hợp cho các chi tiết tiếp xúc cơ khí và điện, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Hợp kim dễ kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn.
  5. Ổn định trong môi trường công nghiệp: Chịu được tác động cơ học nhẹ và môi trường không ăn mòn mạnh.

Nhược điểm CuAg0.10P Copper Alloys

Một số hạn chế của CuAg0.10P Copper Alloys:

  1. Chi phí cao hơn đồng thường: Do bổ sung bạc và quy trình khử oxy, tinh chế phức tạp.
  2. Giới hạn cơ học: Mặc dù bền hơn đồng tinh khiết, CuAg0.10P vẫn không bằng các hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thiếc chịu lực cao.
  3. Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh: Cần lớp bảo vệ hoặc hợp kim bổ sung khi tiếp xúc axit hoặc kiềm mạnh.

Ứng dụng CuAg0.10P Copper Alloys

CuAg0.10P Copper Alloys được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ lý cao:

  1. Ngành điện và điện tử: Dùng trong dây dẫn, busbar, bản mạch, cuộn dây, thanh dẫn và linh kiện điện tử chính xác.
  2. Trao đổi nhiệt: Ứng dụng trong ống trao đổi nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ làm mát công nghiệp và linh kiện làm mát thiết bị điện.
  3. Cơ khí nhẹ: Sản xuất van, bơm, vòng bi, trục dẫn và chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chống mài mòn.
  4. Ngành xây dựng: Dùng làm ống nước, ống dẫn sưởi, vòi nước và các chi tiết chống ăn mòn trong hệ thống nước sinh hoạt.
  5. Ngành công nghiệp điện công suất: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, busbar, thiết bị đóng cắt, đảm bảo dẫn điện ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Quy trình sản xuất và gia công CuAg0.10P Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuAg0.10P Copper Alloys bao gồm:

  1. Luyện đồng tinh khiết: Đồng nguyên chất được nung chảy và loại bỏ tạp chất.
  2. Bổ sung bạc và phosphor: Thêm bạc 0,10% và phosphor vào đồng nóng chảy để tăng độ bền cơ học, chống mài mòn và khử oxy.
  3. Đúc thỏi, tấm hoặc ống: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  4. Gia công cơ khí: Dễ kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn mà không ảnh hưởng đến tính chất cơ lý.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng bạc, phosphor, oxy và đồng đạt chuẩn, đồng thời kiểm tra cơ lý, dẫn điện và dẫn nhiệt trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuAg0.10P Copper Alloys

CuAg0.10P Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí nhẹ và xây dựng. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, ống, dây và chi tiết gia công sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B152, EN 1652, JIS H3250.

Hợp kim này được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, cùng khả năng chống oxy hóa và mài mòn trong môi trường công nghiệp và dân dụng.

Kết luận CuAg0.10P Copper Alloys

CuAg0.10P Copper Alloys là đồng tinh khiết khử oxy, bổ sung bạc 0,10% và phosphor, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ lý ổn định và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí và xây dựng. Mặc dù chi phí cao hơn đồng thông thường, CuAg0.10P mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống oxy hóa và mài mòn tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 0Cr19Ni13Mo3

    Thép 0Cr19Ni13Mo3 Thép 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 0Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Ống Inox 316 Phi 90mm

    Ống Inox 316 Phi 90mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    CuAl10Ni5Fe4 Materials

    CuAl10Ni5Fe4 Materials CuAl10Ni5Fe4 Materials là gì? CuAl10Ni5Fe4 Materials là hợp kim đồng nhôm cao cấp, [...]

    Cuộn Inox 304 0.45mm

    Cuộn Inox 304 0.45mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công Chính [...]

    Đồng C52400

    Đồng C52400 Đồng C52400 là gì? Đồng C52400, còn được gọi là Phosphor Bronze C524 [...]

    Đồng CuZn40Mn1Pb1

    Đồng CuZn40Mn1Pb1 Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì? Đồng CuZn40Mn1Pb1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 32 – Chất Liệu Bền Bỉ Cho Các Ứng [...]

    Dây Đồng 0.08mm

    Dây Đồng 0.08mm Dây Đồng 0.08mm là gì? Dây Đồng 0.08mm là loại dây đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo