CuNi1P Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys là gì?

CuNi1P Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – phốt pho, thuộc nhóm đồng niken phốt pho (Nickel-Phosphorus Copper Alloys), nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tiện, hàn tốt. Hợp kim này chứa khoảng 1% niken và hàm lượng phốt pho nhỏ, giúp tạo ra hợp kim có độ bền kéo cao, độ dẻo tốt, khả năng chống mài mòn và oxy hóa trong môi trường nước biển và khí quyển.

CuNi1P Copper Alloys thường được sử dụng trong ngành cơ khí chính xác, thiết bị điện, van, bơm, chi tiết máy chịu ăn mòn, bạc trượt và các chi tiết cơ khí cần tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học CuNi1P Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi1P Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 98 – 99%
  • Niken (Ni): 0,8 – 1,2%
  • Phốt pho (P): 0,03 – 0,35%
  • Các nguyên tố khác (Fe, Pb, Sn…): ≤ 0,5%

Niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, phốt pho cải thiện khả năng chống oxy hóa, tăng độ cứng bề mặt và khả năng hàn, trong khi đồng vẫn giữ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Sự kết hợp này tạo ra hợp kim ổn định, bền bỉ và dễ gia công.

Tính chất cơ lý CuNi1P Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuNi1P Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng Brinell: 120 – 160 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước biển, khí quyển và môi trường hóa chất nhẹ
  • Khả năng chịu mài mòn: tốt, đặc biệt khi dùng cho bạc trượt, chi tiết cơ khí truyền động
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào, dập; hàn được với kỹ thuật chuẩn

CuNi1P là hợp kim lý tưởng cho chi tiết máy, bạc trượt, van, bơm, thiết bị điện, các bộ phận chịu ăn mòn và mài mòn, nơi đòi hỏi độ bền cơ học, chống ăn mòn và khả năng gia công thuận tiện.

Ưu điểm CuNi1P Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys nổi bật với các ưu điểm:

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Phù hợp với nước biển, khí quyển và hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, giảm biến dạng cơ học.
  3. Khả năng gia công dễ dàng: Tiện, phay, bào, dập, hàn tốt.
  4. Chống mài mòn tốt: Phù hợp cho bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát.
  5. Ổn định kích thước và cơ lý: Duy trì tính chất cơ học lâu dài.

Nhược điểm CuNi1P Copper Alloys

Một số hạn chế của CuNi1P Copper Alloys:

  1. Chi phí cao: Do pha niken và phốt pho tinh khiết.
  2. Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất: Giảm khả năng dẫn điện so với đồng tinh khiết.
  3. Không chịu được môi trường acid hoặc kiềm mạnh: Thích hợp với nước biển và hóa chất nhẹ.
  4. Yêu cầu kỹ thuật hàn chuẩn: Để tránh giảm độ bền cơ học hoặc xuất hiện vết nứt bề mặt.

Ứng dụng CuNi1P Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền, chống ăn mòn và khả năng gia công tốt:

  1. Ngành cơ khí chính xác: Bạc trượt, chi tiết máy truyền động, chi tiết cơ khí chịu ma sát.
  2. Ngành điện – điện tử: Thanh dẫn điện, tiếp điểm, chi tiết dẫn điện chịu môi trường ăn mòn nhẹ.
  3. Ngành hàng hải: Van, bơm, chi tiết tàu thuyền, chi tiết chịu nước biển.
  4. Ngành công nghiệp hóa chất: Chi tiết máy, van dẫn hóa chất nhẹ.
  5. Ngành ô tô và máy móc công nghiệp: Chi tiết truyền động, bạc trượt, bộ phận chịu mài mòn.

Quy trình sản xuất và gia công CuNi1P Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuNi1P Copper Alloys:

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm niken và phốt pho theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt (nếu cần): Tăng độ bền, độ cứng bề mặt và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào, dập; hàn được với kỹ thuật chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng niken, phốt pho và đồng đạt chuẩn; kiểm tra cơ lý, độ cứng, dẫn điện và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuNi1P Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí chính xác, điện – điện tử, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp và thiết bị hóa chất. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống, chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B151, ISO 1652, EN 1982.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công tốt, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chất lượng, bền bỉ và ổn định lâu dài.

Kết luận CuNi1P Copper Alloys

CuNi1P Copper Alloys là hợp kim đồng – niken – phốt pho cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công, đồng thời giữ khả năng ổn định kích thước và cơ lý. Hợp kim phù hợp cho ngành cơ khí chính xác, điện – điện tử, hàng hải, công nghiệp hóa chất, ô tô và máy móc công nghiệp. Mặc dù chi phí cao, CuNi1P mang lại hiệu quả lâu dài nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và gia công thuận tiện.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đặt Hàng Đồng 2.0065 Theo Kích Thước Yêu Cầu – Gọi 0909 246 316

    Đặt Hàng Đồng 2.0065 Theo Kích Thước Yêu Cầu – Gọi 0909 246 316 Đồng [...]

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Đồng Hợp Kim CuMg0.2 là gì? Đồng Hợp Kim CuMg0.2 là [...]

    Thép Inox 430F

    Thép Inox 430F Thép Inox 430F là gì? Thép Inox 430F là phiên bản được [...]

    304S62 stainless steel

    304S62 stainless steel 304S62 stainless steel là gì? 304S62 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox X8CrMnNi189

    Inox X8CrMnNi189 Inox X8CrMnNi189 là gì? Inox X8CrMnNi189 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    68Cr17 Stainless Steel

    68Cr17 Stainless Steel 68Cr17 stainless steel là gì? 68Cr17 stainless steel là một loại thép [...]

    Thép không gỉ 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Thép không gỉ 1Cr18Ni12Mo3Ti Thép không gỉ 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Thép không gỉ 1Cr18Ni12Mo3Ti là [...]

    Thép 06Cr19Ni13Mo3

    Thép 06Cr19Ni13Mo3 Thép 06Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép 06Cr19Ni13Mo3 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo