CuZn33 Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

CuZn33 Copper Alloys

CuZn33 Copper Alloys là gì?

CuZn33 Copper Alloys là hợp kim đồng – kẽm cao cấp thuộc nhóm đồng thau (Brass), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội và ổn định cơ lý lâu dài. Với hàm lượng 33% kẽm, hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong chi tiết máy, van, ống, trục, vòng bi và phụ kiện cơ khí, nơi đòi hỏi độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và thẩm mỹ bề mặt.

CuZn33 duy trì độ dẻo và khả năng gia công tốt, phù hợp cho ngành cơ khí, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp và trang trí kim loại.

Thành phần hóa học CuZn33 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn33 Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 66 – 68%
  • Kẽm (Zn): 32 – 34%
  • Chì (Pb, nếu có): ≤ 0,5%
  • Các nguyên tố khác (Fe, Ni…): ≤ 0,5%

Kẽm là nguyên tố chính giúp tăng độ cứng và sức bền kéo, trong khi đồng duy trì tính dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo cần thiết. Nếu có chì, hợp kim sẽ tăng khả năng gia công, giảm ma sát và mài mòn, phù hợp cho chi tiết máy, vòng bi và bạc trượt.

Tính chất cơ lý CuZn33 Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuZn33 Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 540 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy: 340 – 440 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Độ cứng Brinell: 145 – 180 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, khí quyển và hóa chất nhẹ
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn

Hợp kim CuZn33 lý tưởng cho chi tiết máy chịu tải trung bình đến cao, vòng bi, bạc trượt, van, trục và phụ kiện cơ khí, nơi độ bền cơ học, chống ăn mòn và ổn định cơ lý là yếu tố quan trọng.

Ưu điểm CuZn33 Copper Alloys

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp nước ngọt, khí quyển và hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao: Chịu tải tốt, giảm nguy cơ biến dạng chi tiết máy.
  3. Độ cứng vượt trội: Phù hợp cho chi tiết chịu lực và ma sát trung bình đến cao.
  4. Dễ gia công: Có thể tiện, phay, bào, hàn và xử lý bề mặt.
  5. Ổn định cơ lý: Duy trì hiệu suất tốt trong các ứng dụng công nghiệp lâu dài.
  6. Tối ưu hóa cho ma sát: Hàm lượng chì hỗ trợ giảm ma sát trong bạc trượt và vòng bi.
  7. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp nội thất, trang trí và chi tiết máy.

Nhược điểm CuZn33 Copper Alloys

  1. Chi phí cao hơn hợp kim đồng thau kẽm thấp: Do hàm lượng kẽm cao và quy trình sản xuất phức tạp.
  2. Không chịu được môi trường acid hoặc kiềm mạnh: Chủ yếu thích hợp cho nước ngọt, khí quyển và nước biển nhẹ.
  3. Độ giãn dài thấp: Cần lưu ý khi thiết kế chi tiết chịu biến dạng lớn.
  4. Khả năng chống mài mòn trung bình: Không thích hợp cho chi tiết chịu ma sát rất nặng.

Ứng dụng CuZn33 Copper Alloys

  1. Ngành cơ khí chính xác: Vòng bi, bạc trượt, trục, bánh răng và chi tiết máy chịu tải trung bình đến cao.
  2. Ngành hàng hải: Trục tàu, van, chi tiết chịu nước biển nhẹ.
  3. Ngành ô tô và máy móc công nghiệp: Chi tiết truyền động, bạc trượt, chi tiết van và trục máy.
  4. Ngành năng lượng và hóa chất: Van, bơm, thiết bị chịu ăn mòn nhẹ và ma sát vừa.
  5. Ngành nội thất và trang trí: Phụ kiện kim loại sáng bóng, chi tiết trang trí cơ khí.

Quy trình sản xuất và gia công CuZn33 Copper Alloys

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm Zn theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt: Nâng cao độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thành phần hóa học, cơ lý và khả năng chống ăn mòn đạt chuẩn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuZn33 Copper Alloys

CuZn33 Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí chính xác, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp và chế tạo thiết bị cơ khí cao cấp. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống và chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B505, ISO 630, EN 1982.

Hợp kim này được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và chống mài mòn, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng, nơi yêu cầu hiệu suất và độ bền ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Kết luận CuZn33 Copper Alloys

CuZn33 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội, ổn định cơ lý và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho chi tiết máy, vòng bi, bạc trượt, van, trục, phụ kiện cơ khí, ngành hàng hải, ô tô và nội thất trang trí. Với khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, CuZn33 đáp ứng các yêu cầu công nghiệp hiện đại về độ bền, hiệu suất và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim C27200

    Đồng Hợp Kim C27200 Đồng Hợp Kim C27200 là gì? Đồng Hợp Kim C27200 là [...]

    Vật liệu 302B

    Vật liệu 302B Vật liệu 302B là gì? Vật liệu 302B là một loại thép [...]

    Thép UNS S20200

    Thép UNS S20200 Thép UNS S20200 là gì? Thép UNS S20200 là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7

    Lục Giác Đồng Thau Phi 7 Lục Giác Đồng Thau Phi 7 là gì? Lục [...]

    Inox 1.4462 Là Gì

    Inox 1.4462 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni12

    Thép Inox 1Cr18Ni12 Thép Inox 1Cr18Ni12 là gì? Thép Inox 1Cr18Ni12 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48 – Vật Liệu Chắc Chắn Cho Các Ứng [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 là gì? Lục [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo