CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys là gì?

CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys là hợp kim đồng – kẽm cao cấp được cải tiến với các nguyên tố Ni, Mn, Al và Pb, thuộc nhóm đồng thau (Brass) chuyên dụng. Hợp kim này nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định cơ lý lâu dài.

Với hàm lượng 35% kẽm, bổ sung 3% Niken (Ni), 2% Mangan (Mn), 2% Nhôm (Al) và lượng chì (Pb) nhỏ, CuZn35Ni3Mn2AlPb được ứng dụng trong các chi tiết máy chịu tải cao, bạc trượt, vòng bi, van, trục và phụ kiện cơ khí công nghiệp nặng, nơi đòi hỏi độ bền, chống mài mòn và tuổi thọ lâu dài.

Hợp kim này vừa duy trì độ dẻo cần thiết, khả năng gia công tốt, vừa tăng tính chống mài mòn và chịu lực, thích hợp cho các ứng dụng trong ngành cơ khí, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp và chế tạo thiết bị cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): 57 – 59%
  • Kẽm (Zn): 33 – 35%
  • Niken (Ni): 3%
  • Mangan (Mn): 2%
  • Nhôm (Al): 2%
  • Chì (Pb): ≤ 0,5%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0,5%

Kẽm tăng độ cứng và sức bền kéo, Niken và Mangan cải thiện tính chống ăn mòn và ổn định cơ lý, Nhôm nâng cao độ cứng và khả năng chống mài mòn, còn Chì giúp gia công dễ dàng, giảm ma sát và mài mòn. Đồng giữ vai trò duy trì độ dẻo và tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

Tính chất cơ lý CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý chính của CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 580 – 680 MPa
  • Giới hạn chảy: 360 – 460 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 14%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 180 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước ngọt, nước biển nhẹ và môi trường công nghiệp
  • Khả năng gia công: tiện, phay, bào; hàn và xử lý nhiệt theo tiêu chuẩn

Hợp kim CuZn35Ni3Mn2AlPb lý tưởng cho chi tiết máy chịu tải cao, vòng bi, bạc trượt, trục, van và phụ kiện cơ khí công nghiệp, nơi độ bền cơ học, chống mài mòn, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn là yếu tố then chốt.

Ưu điểm CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết máy chịu tải lớn, trục và van.
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Thích hợp cho nước ngọt, nước biển nhẹ và môi trường công nghiệp.
  3. Độ cứng vượt trội: Phù hợp chi tiết chịu lực, ma sát và mài mòn cao.
  4. Khả năng gia công tốt: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn.
  5. Ổn định cơ lý lâu dài: Giữ hiệu suất bền vững trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
  6. Tối ưu hóa ma sát và mài mòn: Hàm lượng chì hỗ trợ giảm ma sát trong vòng bi, bạc trượt.
  7. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp nội thất, trang trí và chi tiết máy.

Nhược điểm CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

  1. Chi phí cao: Do bổ sung Niken, Mangan, Nhôm và kẽm cao.
  2. Độ giãn dài thấp: Không phù hợp chi tiết chịu biến dạng lớn.
  3. Không chịu được môi trường acid mạnh hoặc kiềm đậm đặc: Thích hợp nước ngọt, nước biển nhẹ và môi trường công nghiệp tiêu chuẩn.

Ứng dụng CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

  1. Ngành cơ khí công nghiệp: Vòng bi, bạc trượt, trục, bánh răng chịu tải cao.
  2. Ngành hàng hải: Trục tàu, van, chi tiết chịu nước biển và khí quyển khắc nghiệt.
  3. Ngành ô tô và máy móc công nghiệp: Chi tiết truyền động, bạc trượt, trục và van máy.
  4. Ngành năng lượng và hóa chất: Van, bơm, thiết bị chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.
  5. Ngành trang trí và nội thất: Phụ kiện kim loại sáng bóng, chi tiết cơ khí trang trí.

Quy trình sản xuất và gia công CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

  1. Luyện đồng và hợp kim: Đồng nguyên chất được nung chảy, pha thêm Zn, Ni, Mn, Al theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Đúc: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, thanh hoặc chi tiết đúc sẵn.
  3. Xử lý nhiệt: Tăng độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
  4. Gia công cơ khí: Tiện, phay, bào; hàn và xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thành phần hóa học, cơ lý và khả năng chống ăn mòn đạt chuẩn trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành cơ khí công nghiệp nặng, hàng hải, ô tô, máy móc công nghiệp và chế tạo thiết bị chính xác. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, thanh, ống và chi tiết đúc sẵn, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B505, ISO 630, EN 1982.

Hợp kim được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và chống mài mòn xuất sắc, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp nặng và điều kiện làm việc khắc nghiệt, nơi hiệu suất và độ bền là yếu tố sống còn.

Kết luận CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys

CuZn35Ni3Mn2AlPb Copper Alloys là hợp kim đồng thau cải tiến cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống ăn mòn và mài mòn, ổn định cơ lý và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho chi tiết máy, vòng bi, bạc trượt, trục, van, phụ kiện cơ khí công nghiệp, hàng hải, ô tô và trang trí nội thất. Với khả năng chống ăn mòn, chịu tải và mài mòn tốt, CuZn35Ni3Mn2AlPb đáp ứng các yêu cầu công nghiệp hiện đại về độ bền, hiệu suất và tuổi thọ lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 90mm

    Ống Inox 316 Phi 90mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 42mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Gỉ Tuyệt [...]

    Thép Inox SAE 51416

    Thép Inox SAE 51416 Thép Inox SAE 51416 là gì? Thép Inox SAE 51416 là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZr

    Hợp Kim Đồng CuZr Hợp Kim Đồng CuZr là gì? Hợp Kim Đồng CuZr là [...]

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn

    So Sánh Inox S31803 Với Inox 316L – Loại Nào Chống Ăn Mòn Tốt Hơn? [...]

    Tấm Inox 301 6mm

    Tấm Inox 301 6mm – Sự Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox SUS329J1 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 2mm

    Shim Chêm Đồng 2mm Shim Chêm Đồng 2mm là gì? Shim Chêm Đồng 2mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo