E-Cu58 Copper Alloys

CZ132 Materials

E-Cu58 Copper Alloys

E-Cu58 Copper Alloys là hợp kim đồng điện cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo cao, thường được ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, thiết bị truyền tải năng lượng và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


E-Cu58 Copper Alloys là gì?

E-Cu58 là hợp kim đồng có độ tinh khiết cao với hàm lượng đồng trên 99%, còn gọi là đồng điện E-Cu, được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cao về dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế cho đồng điện.
  • Dẫn nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ làm việc trong ứng dụng điện.
  • Độ dẻo cao, dễ dàng gia công dây, thanh, tấm và chi tiết phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn ổn định, tăng tuổi thọ linh kiện điện.

E-Cu58 được sử dụng chủ yếu trong cáp điện, thanh dẫn, dây cuộn, linh kiện điện tử và các thiết bị truyền tải năng lượng.


Thành phần hóa học E-Cu58 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.04
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Kẽm (Zn) ≤ 0.02
Chì (Pb) ≤ 0.01
Tạp chất khác ≤ 0.05

E-Cu58 có độ tinh khiết cao, giúp tối ưu hóa độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo, đảm bảo hiệu quả trong các ứng dụng điện năng và điện tử.


Tính chất cơ lý của E-Cu58 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 100 MPa
Độ cứng 60 – 80 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 97 % IACS
Độ dẫn nhiệt 380 – 390 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

E-Cu58 mang lại sự cân bằng giữa độ dẻo, độ dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn, lý tưởng cho các ứng dụng điện và điện tử yêu cầu chất lượng cao.


So sánh E-Cu58 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
E-Cu58 Cu ≥ 99.9% ≥ 97 210 – 250 Rất cao
CuAg0.1 Cu-Ag 0.1% 95 – 96 250 – 300 Cao
CuCrZr Cu-Cr-Zr 60 – 70 400 – 500 Trung bình
CuNi1.5Si Cu-Ni-Si 55 – 65 450 – 550 Trung bình

E-Cu58 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo vượt trội, phù hợp cho linh kiện điện tử và thiết bị truyền tải điện.


Ưu điểm của E-Cu58 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao: đạt chuẩn quốc tế, thích hợp dây dẫn, thanh dẫn điện.
  2. Dẫn nhiệt tốt: giảm nhiệt lượng trong ứng dụng điện.
  3. Độ dẻo cao: dễ gia công, uốn, dập, kéo dây và tạo hình.
  4. Chống ăn mòn ổn định: tăng tuổi thọ linh kiện điện và thiết bị.
  5. Ổn định hóa học và cơ lý: duy trì chất lượng trong thời gian dài.
  6. Ứng dụng đa dạng: cáp điện, thanh dẫn, cuộn dây, linh kiện điện tử.

Nhược điểm của E-Cu58 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp so với hợp kim đồng cứng, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.
  • Giá thành cao do đồng tinh khiết ≥ 99.9%.
  • Không phù hợp cho ứng dụng chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

Ứng dụng của E-Cu58 Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn, thanh dẫn điện, busbar, cáp điện và dây cuộn điện.
  • Linh kiện điện tử, mối nối điện, kết nối PCB và các bộ phận dẫn điện quan trọng.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây động cơ điện, máy biến áp, nam châm điện.
  • Linh kiện tản nhiệt, bộ phận dẫn nhiệt và tấm đồng dẫn nhiệt.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện cho hệ thống điện ô tô và thiết bị hàng không.
  • Bộ phận dẫn điện nhẹ và hiệu quả nhiệt cao.

4. Các ứng dụng khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, thanh đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết yêu cầu độ dẫn điện cao và khả năng chống ăn mòn.

E-Cu58 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất dẫn điện, dẫn nhiệt và dẻo dai vượt trội.


Gia công E-Cu58 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp cho tạo hình tấm, thanh và chi tiết phức tạp.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG và hàn điện trở được thực hiện dễ dàng.
  • Cần kiểm soát nhiệt để tránh mất tính dẻo.

3. Xử lý nhiệt

  • Có thể anneal để tăng độ dẻo và giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng vì tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất E-Cu58 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.9%.
  2. Khử oxy và loại bỏ tạp chất.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây theo yêu cầu.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal để loại bỏ ứng suất nội tại và tăng tính dẻo.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ E-Cu58 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn điện, thanh dẫn, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện và thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Busbar, dây dẫn năng lượng, thanh dẫn điện công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn, thanh đồng, linh kiện điện tử và thiết bị điện.

E-Cu58 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong ngành điện và điện tử.


Kết luận

E-Cu58 Copper Alloys là hợp kim đồng điện cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo vượt trội và chống ăn mòn ổn định, thích hợp cho dây dẫn, thanh dẫn, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết điện quan trọng. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng hiệu suất dẫn điện cao, tuổi thọ lâu dài và độ bền ổn định trong môi trường công nghiệp điện và điện tử.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4462 Có Giá Bao Nhiêu. Mua Ở Đâu Để Đảm Bảo Chất Lượng

    Inox 1.4462 Có Giá Bao Nhiêu? Mua Ở Đâu Để Đảm Bảo Chất Lượng? 1. [...]

    C23000 Copper Alloys

    C23000 Copper Alloys C23000 Copper Alloys là gì? C23000 là một loại đồng hợp kim [...]

    Ống Inox 310S Phi 89mm

    Ống Inox 310S Phi 89mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel

    X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel là gì? X1CrNiMoN25-22-2 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 130 – Độ Bền Cao, Gia Công Chính Xác [...]

    Thép không gỉ 1.4418

    Thép không gỉ 1.4418 Thép không gỉ 1.4418 là gì? Thép không gỉ 1.4418 (hay [...]

    CuBe2 Materials

    CuBe2 Materials CuBe2 Materials là gì? CuBe2 Materials là hợp kim đồng – berili cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo