C103 Copper Alloys

CZ132 Materials

C103 Copper Alloys

C103 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, tính dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý, thường được ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử, dây dẫn và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


C103 Copper Alloys là gì?

C103 là hợp kim đồng tinh khiết ≥ 99.95%, thuộc nhóm Oxygen-Free Copper (OF-Cu), được tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao và ổn định cơ lý trong thời gian dài.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, đạt gần 101% IACS trong điều kiện lý tưởng.
  • Khả năng dẫn nhiệt vượt trội, giúp giảm nhiệt lượng trong thiết bị điện.
  • Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ dàng gia công dây, thanh, tấm và các chi tiết phức tạp.
  • Chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đặc biệt trong môi trường chân không, khí trơ và điện tử.

C103 thường được sử dụng trong dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, chi tiết điện tử và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


Thành phần hóa học C103 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O) ≤ 0.001
Bạc (Ag) ≤ 0.02
Sắt (Fe) ≤ 0.01
Kẽm (Zn) ≤ 0.01
Chì (Pb) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.03

C103 là đồng tinh khiết không oxy hoặc oxy rất thấp, giúp tối ưu hóa dẫn điện, dẫn nhiệt, giảm nguy cơ nứt khi gia công, hàn hoặc uốn.


Tính chất cơ lý của C103 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.96 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 220 – 260 MPa
Giới hạn chảy (YS) 75 – 110 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 100 % IACS
Độ dẫn nhiệt 390 – 400 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C103 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ dẫn điện, độ dẻo và độ bền, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi chất lượng điện cao và ổn định lâu dài.


So sánh C103 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
C103 Cu ≥ 99.95% ≥ 100 220 – 260 Rất cao
C101 Cu ≥ 99.99% ≥ 100 210 – 250 Rất cao
C102 Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Cao
OF-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Rất cao

C103 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao và ổn định cơ lý, lý tưởng cho các chi tiết dẫn điện cao cấp.


Ưu điểm của C103 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện tối ưu: đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế cho ứng dụng điện năng.
  2. Dẫn nhiệt xuất sắc: giảm nhiệt lượng, tối ưu hiệu suất thiết bị.
  3. Độ dẻo và linh hoạt cao: dễ uốn, kéo, dập và tạo hình chi tiết phức tạp.
  4. Chống ăn mòn và oxy hóa tốt: tăng tuổi thọ linh kiện điện và thiết bị.
  5. Ổn định hóa học và cơ lý: giảm nguy cơ nứt khi gia công, hàn hoặc uốn.
  6. Ứng dụng đa dạng: dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và thiết bị năng lượng cao.

Nhược điểm của C103 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp so với đồng hợp kim, không thích hợp chi tiết chịu lực lớn.
  • Giá thành cao do đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  • Không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn hoặc va đập mạnh.

Ứng dụng của C103 Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn mềm, busbar, thanh dẫn, cuộn dây động cơ điện.
  • Linh kiện điện tử, tấm dẫn điện PCB, chi tiết điện tử chính.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây biến áp, động cơ điện, nam châm điện.
  • Thanh dẫn nhiệt, bộ phận tản nhiệt và chi tiết dẫn điện cao cấp.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện linh hoạt cho hệ thống điện ô tô và thiết bị hàng không.
  • Bộ phận dẫn điện nhẹ, hiệu quả nhiệt cao và linh hoạt.

4. Năng lượng và công nghiệp khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, tấm đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, tuổi thọ lâu dài.

Gia công C103 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp tạo hình dây, thanh và tấm phức tạp.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG, hàn điện trở dễ thực hiện.
  • Kiểm soát nhiệt để tránh mất tính dẻo hoặc nứt.

3. Xử lý nhiệt

  • Anneal tăng độ dẻo, giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng, tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất C103 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.95%.
  2. Khử oxy hoàn toàn và loại bỏ tạp chất.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây theo yêu cầu.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal loại bỏ ứng suất nội tại.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ C103 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Thanh dẫn, busbar, dây dẫn năng lượng, chi tiết dẫn điện cao cấp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn mềm, thanh đồng, linh kiện điện tử, thiết bị điện.

C103 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao, chống ăn mòn ổn định, đặc biệt trong ngành điện và điện tử cao cấp.


Kết luận

C103 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, độ dẻo cao, chống ăn mòn và ổn định hóa học, thích hợp cho dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết dẫn điện quan trọng. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng hiệu suất dẫn điện cao, tuổi thọ lâu dài và linh hoạt trong vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S30430

    Thép Inox UNS S30430 Thép Inox UNS S30430 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N Thép 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Thép 1Cr18Mn8Ni5N là thép không gỉ Austenitic chất lượng [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn42PbAl

    Đồng Hợp Kim CuZn42PbAl Đồng Hợp Kim CuZn42PbAl là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4028

    Tìm hiểu về Inox 1.4028 và Ứng dụng của nó Inox 1.4028 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm Shim Chêm Đồng Thau 0.08mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép UNS S31603

    Thép UNS S31603 Thép UNS S31603 là gì? Thép UNS S31603 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo