C110 Copper Alloys

CuZn40Pb1Al Materials

C110 Copper Alloys

C110 Copper Alloys là đồng tinh khiết điện tử cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ dẻo cao, khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định cơ lý, thường được sử dụng trong công nghiệp điện, điện tử, dây dẫn và các linh kiện dẫn điện quan trọng.


C110 Copper Alloys là gì?

C110 là hợp kim đồng tinh khiết ≥ 99.90%, còn được gọi là Electrolytic Tough Pitch (ETP) Copper, thuộc nhóm đồng điện tử tinh khiết thông dụng. Hợp kim này được thiết kế để cung cấp độ dẫn điện cao, dẫn nhiệt tốt và khả năng gia công linh hoạt, phục vụ các ứng dụng dây dẫn, thanh dẫn và linh kiện điện.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, thường đạt 97–100 % IACS.
  • Khả năng dẫn nhiệt xuất sắc, tối ưu hóa hiệu suất thiết bị điện.
  • Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ gia công dây, thanh, tấm và các chi tiết phức tạp.
  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường điện, nước và khí không oxy hóa mạnh.

C110 thường được ứng dụng trong dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, linh kiện điện tử và các chi tiết dẫn điện công nghiệp.


Thành phần hóa học C110 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.04
Bạc (Ag) ≤ 0.03
Sắt (Fe) ≤ 0.005
Kẽm (Zn) ≤ 0.005
Chì (Pb) ≤ 0.005
Tạp chất khác ≤ 0.05

C110 là đồng tinh khiết chứa oxy thấp, giúp tối ưu hóa độ dẫn điện, dẫn nhiệt, đồng thời dễ gia công và hàn so với đồng không oxy (OF-Cu).


Tính chất cơ lý của C110 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.92 – 8.96 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 120 MPa
Độ cứng 60 – 85 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện 97 – 100 % IACS
Độ dẫn nhiệt 385 – 390 W/m·K
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C110 cung cấp độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao cùng với tính dẻo ổn định, thích hợp cho dây dẫn, busbar, cuộn dây và linh kiện điện tử công nghiệp.


So sánh C110 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền kéo (MPa) Độ dẻo
C110 Cu ≥ 99.90% 97 – 100 210 – 250 Cao
C101 Cu ≥ 99.99% ≥ 100 210 – 250 Rất cao
C103 Cu ≥ 99.95% ≥ 100 220 – 260 Rất cao
OF-Cu Cu ≥ 99.95% ≥ 99 210 – 240 Rất cao

C110 nổi bật nhờ chi phí hợp lý, độ dẫn điện cao và khả năng gia công linh hoạt, thường dùng trong các ứng dụng dây dẫn điện công nghiệp và thiết bị điện thông dụng.


Ưu điểm của C110 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao, đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn công nghiệp.
  2. Dẫn nhiệt tốt, giảm nhiệt lượng trong các thiết bị điện.
  3. Độ dẻo và linh hoạt cao, dễ uốn, kéo, dập và tạo hình chi tiết phức tạp.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp môi trường điện và khí không oxy hóa mạnh.
  5. Chi phí hợp lý hơn C101, C103, phù hợp ứng dụng công nghiệp đại trà.
  6. Ứng dụng đa dạng: dây dẫn, busbar, thanh dẫn, cuộn dây, linh kiện điện tử.

Nhược điểm của C110 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với C101, C103.
  • Chứa oxy nên dễ xảy ra nứt hàn khi hàn không kiểm soát nhiệt.
  • Độ bền cơ học thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.

Ứng dụng của C110 Copper Alloys

1. Công nghiệp điện

  • Dây dẫn mềm, thanh busbar, thanh dẫn, cuộn dây động cơ.
  • Linh kiện điện tử tiêu chuẩn, tấm dẫn điện PCB.

2. Thiết bị điện tử

  • Cuộn dây biến áp, động cơ điện, nam châm điện.
  • Bộ phận tản nhiệt, thanh dẫn nhiệt và chi tiết dẫn điện công nghiệp.

3. Hàng không và ô tô

  • Thanh dẫn điện linh hoạt cho hệ thống điện ô tô.
  • Linh kiện dẫn điện nhẹ, hiệu quả nhiệt cao.

4. Năng lượng và công nghiệp khác

  • Thanh dẫn điện công nghiệp, tấm đồng chế tạo máy móc.
  • Chi tiết đòi hỏi độ dẫn điện cao, độ dẻo ổn định, chi phí hợp lý.

Gia công C110 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ kéo dây, cắt, dập, uốn và tiện.
  • Phù hợp tạo hình dây, thanh và tấm.

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG, hàn điện trở.
  • Cần kiểm soát nhiệt để tránh nứt do oxy.

3. Xử lý nhiệt

  • Anneal tăng độ dẻo, giảm ứng suất nội tại.
  • Không cần hóa già để tăng độ cứng, tập trung vào dẫn điện.

4. Mạ và hoàn thiện bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, bạc hoặc niken để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu quả dẫn điện và kết nối.

Quy trình sản xuất C110 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết ≥ 99.90%.
  2. Loại bỏ tạp chất nhưng vẫn giữ lượng oxy thấp theo tiêu chuẩn ETP.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây.
  4. Cán nóng – cán nguội để đạt độ dẻo mong muốn.
  5. Anneal loại bỏ ứng suất nội tại.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, cơ lý và chống ăn mòn.
  7. Gia công thành sản phẩm cuối cùng: dây, thanh, tấm hoặc cuộn dây.

Thị trường tiêu thụ C110 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn mềm, busbar, cuộn dây điện.
  • Châu Âu: Linh kiện điện tử, máy biến áp, động cơ điện, thiết bị điện công nghiệp.
  • Mỹ: Thanh dẫn, busbar, dây dẫn năng lượng, chi tiết dẫn điện công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Dây dẫn mềm, thanh đồng, linh kiện điện tử, thiết bị điện.

C110 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện tốt, chi phí hợp lý, độ dẻo ổn định và dễ gia công, phù hợp cho ngành điện công nghiệp và điện tử phổ thông.


Kết luận

C110 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, chống ăn mòn và ổn định cơ lý, thích hợp cho dây dẫn, busbar, cuộn dây, linh kiện điện tử và các chi tiết dẫn điện công nghiệp. Đây là vật liệu hiệu quả về chi phí và đáng tin cậy cho các ứng dụng điện công nghiệp và điện tử phổ thông.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S31400

    Thép Inox UNS S31400 Thép Inox UNS S31400 là gì? Thép Inox UNS S31400 là [...]

    30Cr13 Stainless Steel

    30Cr13 Stainless Steel 30Cr13 stainless steel là gì? 30Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Đồng C5441

    Đồng C5441 Đồng C5441 là gì? Đồng C5441 là một loại đồng phốt pho thiếc [...]

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng

    Ứng Dụng Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trong Ngành Công Nghiệp Và Xây Dựng Inox 00Cr24Ni6Mo3N, với [...]

    Tấm Inox 310s 100mm

    Tấm Inox 310s 100mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 100mm là [...]

    Inox 1.4477 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox 1.4477 Có Chịu Được Nước Biển Và Môi Trường Hóa Chất Không? 1. Giới [...]

    Inox 06Cr25Ni20

    Inox 06Cr25Ni20 Inox 06Cr25Ni20 là gì? Inox 06Cr25Ni20 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép Z12CF13

    Thép Z12CF13 Thép Z12CF13 là gì? Thép Z12CF13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo