PB101 Copper Alloys

CZ132 Materials

PB101 Copper Alloys

PB101 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn tốt, độ bền cơ học ổn định, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn trong môi trường ma sát, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, thiết bị thủy lực, ổ trượt, bạc đạn và các chi tiết chịu ma sát cao.


PB101 Copper Alloys là gì?

PB101 là hợp kim đồng pha chì (Cu-Pb), được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn và cải thiện tính năng bôi trơn tự nhiên, phù hợp với các chi tiết chịu ma sát, ổ trượt và bạc đạn trong cơ khí công nghiệp. Đây là loại hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, có độ bền cơ học ổn định và khả năng gia công dễ dàng.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và trượt tốt nhờ hàm lượng chì phân tán trong đồng.
  • Dễ gia công, có thể cắt, tiện, dập và mài mà không ảnh hưởng tính chất cơ lý.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho môi trường dầu và nước.
  • Ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ dài cho các chi tiết máy.

PB101 thường được ứng dụng trong ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực và các bộ phận cơ khí chịu tải ma sát.


Thành phần hóa học PB101 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 81 – 84
Chì (Pb) 13 – 15
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Thiếc (Sn) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

PB101 là hợp kim đồng – chì, trong đó chì phân tán đều trong ma trận đồng, tạo tính năng bôi trơn tự nhiên và giảm mài mòn khi tiếp xúc với các bề mặt kim loại khác.


Tính chất cơ lý của PB101 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.4 – 8.7 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 220 – 300 MPa
Giới hạn chảy (YS) 90 – 150 MPa
Độ cứng 80 – 110 HB
Độ giãn dài 10 – 25%
Độ dẫn điện 5 – 15 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 200°C

PB101 cung cấp sự kết hợp giữa khả năng chống mài mòn, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết chịu tải ma sát và môi trường dầu, nước.


So sánh PB101 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa)
PB101 Cu 81–84%, Pb 13–15% Rất tốt 5 – 15 220 – 300
PB102 Cu 80–83%, Pb 12–16% Tốt 5 – 15 210 – 290
PB103 Cu 82–85%, Pb 10–14% Tốt 6 – 18 230 – 310
CuZn40Pb2 Cu 58–60%, Zn 38–40%, Pb 2% Trung bình 15 – 20 250 – 280

PB101 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội và độ bền ổn định, thích hợp cho các chi tiết ổ trượt, bạc đạn và cơ cấu truyền động chịu ma sát cao.


Ưu điểm của PB101 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và trượt tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, cắt, tiện, dập và mài dễ dàng.
  3. Ổn định cơ lý, chịu tải ma sát tốt.
  4. Khả năng chống ăn mòn, phù hợp môi trường dầu, nước và khí không oxy hóa mạnh.
  5. Ứng dụng đa dạng: ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực, cơ cấu máy công nghiệp.

Nhược điểm của PB101 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không thích hợp làm chi tiết dẫn điện.
  • Độ dẻo thấp hơn đồng tinh khiết, khó tạo hình phức tạp.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục, chỉ phù hợp dưới 200°C.

Ứng dụng của PB101 Copper Alloys

1. Công nghiệp cơ khí

  • Ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng trong máy móc công nghiệp.
  • Bạc đạn chịu ma sát cao, bôi trơn tự nhiên.

2. Thiết bị thủy lực và dầu khí

  • Vòng bi, ổ trượt, chi tiết truyền động thủy lực.
  • Van, pít tông, cơ cấu điều khiển dầu.

3. Ô tô và vận tải

  • Ổ trượt, bạc đạn cơ cấu lái, hộp số, cơ cấu truyền động.
  • Chi tiết bôi trơn tự nhiên trong động cơ và máy móc.

4. Các ngành công nghiệp khác

  • Máy móc chế tạo, thiết bị đóng gói, cơ cấu băng chuyền.
  • Chi tiết chịu tải ma sát, bôi trơn tự nhiên và chống mài mòn cao.

Gia công PB101 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Phù hợp chế tạo chi tiết ổ trượt, bạc đạn, van và pít tông.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn khó hơn đồng tinh khiết do hàm lượng chì cao.
  • Thường sử dụng kết nối cơ học hoặc hàn đặc biệt cho hợp kim Cu-Pb.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng hoặc mạ thiếc để giảm ma sát.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng khả năng bôi trơn tự nhiên.

Quy trình sản xuất PB101 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng và thêm chì theo tỷ lệ tiêu chuẩn.
  2. Khuấy đều để chì phân tán đồng đều trong ma trận đồng.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng hoặc cán nguội để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc đạn, van, pít tông.
  6. Kiểm tra độ cứng, độ bền, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ PB101 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc đạn, chi tiết cơ khí.
  • Châu Âu: Thiết bị thủy lực, máy công nghiệp, chi tiết chịu ma sát.
  • Mỹ: Ổ trượt cơ khí, bạc đạn, van, pít tông.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, máy móc cơ khí, chi tiết chịu ma sát cao.

PB101 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, bôi trơn tự nhiên, dễ gia công và chi phí hợp lý, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát và ổ trượt công nghiệp.


Kết luận

PB101 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, độ bền ổn định, khả năng bôi trơn tự nhiên và chống ăn mòn, thích hợp cho ổ trượt, bạc đạn, chi tiết dẫn hướng, thiết bị thủy lực và cơ cấu máy công nghiệp. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả về chi phí và tuổi thọ dài, đáp ứng yêu cầu chi tiết cơ khí chịu tải ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 304 0.05mm

    Cuộn Inox 304 0.05mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt Cuộn [...]

    Tìm hiểu về Inox 2353

    Tìm hiểu về Inox 2353 và Ứng dụng của nó Inox 2353 là gì? Inox [...]

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316

    So Sánh Ưu Điểm Của Inox 1.4062 So Với Inox 316 Inox 1.4062 và inox [...]

    Vật liệu 301S21

    Vật liệu 301S21 Vật liệu 301S21 là gì? Vật liệu 301S21 là thép không gỉ [...]

    Đồng CZ121/4

    Đồng CZ121/4 Đồng CZ121/4 là gì? Đồng CZ121/4 là một biến thể đặc biệt của [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1.4424 Trong Ngành Hóa Chất Và Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox 1.4424 Trong Ngành Hóa Chất Và Y Tế Inox 1.4424 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17 – Giải Pháp Gia Công Chính Xác Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo