C1100 Copper Alloys

CuCo1Ni1Be Materials

C1100 Copper Alloys

C1100 Copper Alloys là đồng điện tinh luyện (Electrolytic Tough Pitch Copper, ETP-Cu), nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng gia công dễ dàng, tính bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt, được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, chế tạo thiết bị công nghiệp, ống dẫn nhiệt và các chi tiết yêu cầu đồng tinh khiết.


C1100 Copper Alloys là gì?

C1100 là hợp kim đồng tinh khiết công nghiệp, trong đó độ tinh khiết đồng ≥ 99,9% với hàm lượng oxy khoảng 0,02–0,04%. Đây là loại đồng phổ biến trong ngành điện và công nghiệp chế tạo, nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, kết hợp với dễ gia công và độ bền cơ học ổn định.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, đáp ứng tiêu chuẩn điện năng và truyền dẫn.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, tối ưu cho thiết bị trao đổi nhiệt và tản nhiệt.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn, phù hợp môi trường khí không oxy hóa mạnh.

C1100 được ứng dụng trong dây dẫn điện, thanh dẫn điện, busbar, thiết bị tản nhiệt, linh kiện điện tử và các chi tiết cơ khí tinh khiết.


Thành phần hóa học C1100 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Oxy (O) 0,02 – 0,04
Phốt pho (P) ≤ 0,04
Tạp chất khác ≤ 0,05

C1100 là đồng tinh khiết chuẩn ETP, trong đó hàm lượng oxy vừa đủ giúp cải thiện khả năng dẫn điện, bền cơ học và độ dẻo, đồng thời giảm hiện tượng oxy hóa trong quá trình sử dụng.


Tính chất cơ lý của C1100 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.92 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 100 MPa
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 97 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng dẫn nhiệt 385 – 395 W/mK
Nhiệt độ làm việc -200°C đến 400°C

C1100 cung cấp sự cân bằng giữa độ dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng cơ lý, thích hợp cho dây dẫn điện, busbar, tấm dẫn nhiệt và các chi tiết công nghiệp.


So sánh C1100 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa) Khả năng dẫn nhiệt (W/mK)
C1100 Cu ≥ 99,90% ≥ 97 210 – 250 385 – 395
C1020 Cu ≥ 99,90%, O ≤ 0,04% ≥ 99 210 – 250 390 – 400
C10100 Cu ≥ 99,99% ≥ 100 220 – 260 395 – 405
C10300 (OF-Cu P) Cu ≥ 99,95%, O ≤ 0,02% ≥ 100 230 – 270 400 – 410

C1100 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ gia công và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho ứng dụng điện – điện tử và chế tạo thiết bị công nghiệp.


Ưu điểm của C1100 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao, đảm bảo hiệu quả truyền tải điện năng.
  2. Khả năng dẫn nhiệt tốt, tối ưu cho ống dẫn nhiệt và tấm tản nhiệt.
  3. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây và hàn.
  4. Khả năng chống ăn mòn, bền trong môi trường khí không oxy hóa mạnh.
  5. Độ dẻo cao, dễ chế tạo các chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của C1100 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn đồng thông thường do yêu cầu tinh khiết và điện tinh luyện.
  • Độ cứng và khả năng chịu tải thấp hơn các hợp kim đồng – nhôm hoặc đồng – chì.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục (cần bảo vệ bề mặt khi tiếp xúc với axit hoặc khí mạnh).

Ứng dụng của C1100 Copper Alloys

1. Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, cáp điện, busbar và thanh dẫn điện.
  • Linh kiện điện tử, tấm tiếp xúc và bộ phận dẫn điện.

2. Thiết bị công nghiệp và tản nhiệt

  • Ống dẫn nhiệt, tấm tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Chi tiết dẫn nhiệt trong máy móc và thiết bị điện tử công suất cao.

3. Công nghiệp chế tạo

  • Chi tiết cơ khí tinh khiết, van, pít tông, máy móc công nghiệp.
  • Chi tiết dẫn điện và dẫn nhiệt chất lượng cao.

4. Các ứng dụng khác

  • Vật liệu xây dựng, tấm đồng trang trí, vật liệu dẫn điện cao cấp.
  • Ứng dụng trong nghiên cứu khoa học và thiết bị điện công nghiệp.

Gia công C1100 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể kéo dây, cán tấm hoặc uốn theo hình dạng mong muốn.

2. Hàn và kết nối

  • Dễ hàn bằng các phương pháp: hàn TIG, hàn hồ quang, hàn mềm.
  • Hàn tốt nhờ độ tinh khiết cao và hàm lượng oxy thấp.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng, mạ thiếc, mạ niken để tăng độ bền bề mặt.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt.

Quy trình sản xuất C1100 Copper Alloys

  1. Điện tinh luyện đồng với độ tinh khiết ≥ 99,90%.
  2. Kiểm soát hàm lượng oxy khoảng 0,02–0,04% để đảm bảo khả năng cơ lý và dẫn điện.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: dây dẫn, busbar, ống dẫn nhiệt.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, dẫn nhiệt, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C1100 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử.
  • Châu Âu: Thiết bị điện, tấm dẫn điện, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.
  • Mỹ: Dây dẫn điện, thanh busbar, chi tiết máy móc và thiết bị điện công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, ống dẫn nhiệt, chi tiết máy móc tinh khiết.

C1100 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ gia công, chống ăn mòn và độ dẻo cao, đáp ứng yêu cầu dây dẫn, chi tiết điện – điện tử và thiết bị công nghiệp chất lượng cao.


Kết luận

C1100 Copper Alloys là đồng tinh khiết ETP công nghiệp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công cơ khí và độ dẻo cao, thích hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, busbar, ống dẫn nhiệt và các chi tiết công nghiệp tinh khiết. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành điện – điện tử, cơ khí và công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 32

    Lục Giác Đồng Phi 32 Lục Giác Đồng Phi 32 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10T

    Tìm hiểu về Inox 08X18H10T và Ứng dụng của nó Inox 08X18H10T là gì? Inox [...]

    Vật liệu 304H

    Vật liệu 304H Vật liệu 304H là gì? Vật liệu 304H là thép không gỉ [...]

    Inox UNS S30100

    Inox UNS S30100 Inox UNS S30100 là gì? Inox UNS S30100 là loại thép không [...]

    Hợp Kim Đồng C7150

    Hợp Kim Đồng C7150 Hợp Kim Đồng C7150 là gì? Hợp Kim Đồng C7150 là [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900 Trong Môi Trường Axit Mạnh

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32900 Trong Môi Trường Axit Mạnh Inox S32900 [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

    Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si là gì? Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si là [...]

    Đồng Hợp Kim CW103C

    Đồng Hợp Kim CW103C Đồng Hợp Kim CW103C là gì? Đồng Hợp Kim CW103C là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo