C1220 Copper Alloys

CuZn40Pb1Al Materials

C1220 Copper Alloys

C1220 Copper Alloys là đồng thương phẩm (Commercial Copper), thuộc nhóm ETP-Cu (Electrolytic Tough Pitch Copper), nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ gia công, ổn định cơ lý và độ bền cơ học hợp lý, được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, thiết bị công nghiệp, chế tạo chi tiết cơ khí và tản nhiệt.


C1220 Copper Alloys là gì?

C1220 là đồng tinh khiết công nghiệp với độ tinh khiết ≥ 99,9%, thường được sử dụng trong dây dẫn điện, thanh dẫn điện, busbar, tấm đồng và các chi tiết công nghiệp cần đồng tinh khiết. Loại đồng này kết hợp khả năng dẫn điện tốt với độ dẻo cao và khả năng gia công cơ khí dễ dàng, giúp đáp ứng các yêu cầu công nghiệp phổ biến.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, thích hợp cho các chi tiết điện – điện tử.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho thiết bị tản nhiệt và ống dẫn nhiệt.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây, hàn và uốn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, ổn định trong môi trường khí không oxy hóa mạnh.

C1220 được ứng dụng rộng rãi trong dây dẫn điện, busbar, tấm dẫn điện, thiết bị điện tử và chi tiết công nghiệp.


Thành phần hóa học C1220 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Oxy (O) 0,02 – 0,04
Phốt pho (P) ≤ 0,04
Tạp chất khác ≤ 0,05

C1220 là đồng tinh khiết chuẩn thương phẩm, với hàm lượng oxy vừa đủ để cải thiện tính dẫn điện và bền cơ học, đồng thời tăng khả năng chống oxy hóa và dễ gia công.


Tính chất cơ lý của C1220 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.92 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy (YS) 70 – 100 MPa
Độ cứng 50 – 75 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 97 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Khả năng dẫn nhiệt 385 – 395 W/mK
Nhiệt độ làm việc -200°C đến 400°C

C1220 cung cấp sự cân bằng giữa khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và cơ lý, phù hợp cho dây dẫn, busbar, tấm dẫn điện và chi tiết công nghiệp.


So sánh C1220 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa) Khả năng dẫn nhiệt (W/mK)
C1220 Cu ≥ 99,90% ≥ 97 210 – 250 385 – 395
C1100 Cu ≥ 99,90%, O 0,02–0,04% ≥ 97 210 – 250 385 – 395
C1020 Cu ≥ 99,90%, O ≤ 0,04% ≥ 99 210 – 250 390 – 400
C10100 Cu ≥ 99,99% ≥ 100 220 – 260 395 – 405

C1220 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao, dễ gia công, phù hợp cho ứng dụng điện – điện tử và chế tạo thiết bị công nghiệp.


Ưu điểm của C1220 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cao, đảm bảo hiệu quả truyền tải điện.
  2. Khả năng dẫn nhiệt tốt, thích hợp cho tấm tản nhiệt và ống dẫn nhiệt.
  3. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây và hàn.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt, bền với môi trường khí không oxy hóa mạnh.
  5. Độ dẻo cao, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của C1220 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn đồng thường do yêu cầu tinh khiết và điện tinh luyện.
  • Độ cứng và khả năng chịu tải thấp hơn hợp kim đồng – nhôm hoặc đồng – chì.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục, cần bảo vệ bề mặt khi tiếp xúc với axit hoặc khí mạnh.

Ứng dụng của C1220 Copper Alloys

1. Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, cáp điện, thanh dẫn điện busbar.
  • Linh kiện điện tử, tấm tiếp xúc, bộ phận dẫn điện.

2. Thiết bị công nghiệp và tản nhiệt

  • Ống dẫn nhiệt, tấm tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Chi tiết dẫn nhiệt trong máy móc và thiết bị điện tử công suất cao.

3. Công nghiệp chế tạo

  • Chi tiết cơ khí tinh khiết, van, pít tông, máy móc công nghiệp.
  • Chi tiết dẫn điện và dẫn nhiệt chất lượng cao.

4. Các ứng dụng khác

  • Vật liệu xây dựng, tấm đồng trang trí, vật liệu dẫn điện chất lượng cao.
  • Ứng dụng trong nghiên cứu khoa học và thiết bị điện công nghiệp.

Gia công C1220 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể kéo dây, cán tấm hoặc uốn theo hình dạng mong muốn.

2. Hàn và kết nối

  • Dễ hàn bằng các phương pháp: hàn TIG, hàn hồ quang, hàn mềm.
  • Hàn tốt nhờ độ tinh khiết cao và hàm lượng oxy kiểm soát.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng, mạ thiếc, mạ niken để tăng độ bền bề mặt.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt.

Quy trình sản xuất C1220 Copper Alloys

  1. Điện tinh luyện đồng với độ tinh khiết ≥ 99,90%.
  2. Kiểm soát hàm lượng oxy khoảng 0,02–0,04% để cải thiện cơ lý và dẫn điện.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: dây dẫn, busbar, ống dẫn nhiệt.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, dẫn nhiệt, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C1220 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử.
  • Châu Âu: Thiết bị điện, tấm dẫn điện, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.
  • Mỹ: Dây dẫn điện, thanh busbar, chi tiết máy móc và thiết bị điện công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, ống dẫn nhiệt, chi tiết máy móc tinh khiết.

C1220 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ gia công, chống ăn mòn và độ dẻo cao, đáp ứng yêu cầu dây dẫn, chi tiết điện – điện tử và thiết bị công nghiệp chất lượng cao.


Kết luận

C1220 Copper Alloys là đồng tinh khiết thương phẩm ETP, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công cơ khí và độ dẻo cao, thích hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, busbar, ống dẫn nhiệt và các chi tiết công nghiệp tinh khiết. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành điện – điện tử, cơ khí và công nghiệp chế tạo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10

    Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 là gì? Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 3Cr13 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30302

    Thép Inox Austenitic SAE 30302 Thép Inox Austenitic SAE 30302 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền [...]

    Thép 1.4006

    Thép 1.4006 Thép 1.4006 là gì? Thép 1.4006 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox 1.4477

    Inox 1.4477 Inox 1.4477 là gì? Inox 1.4477 là thép không gỉ duplex (lớp kép), [...]

    Vật liệu 310L

    Vật liệu 310L Vật liệu 310L là gì? Vật liệu 310L là một loại thép [...]

    Shim Chêm Đồng 0.2mm

    Shim Chêm Đồng 0.2mm Shim Chêm Đồng 0.2mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.2mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo