C1720 Copper Alloys

CZ132 Materials

C1720 Copper Alloys

C1720 Copper Alloys là đồng hợp kim phốt pho tinh khiết cao (Copper-Phosphorus Alloy, OF-CuP), thuộc nhóm Oxygen-Free Copper, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo và dễ gia công cơ khí, được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, chế tạo thiết bị công nghiệp, busbar, dây dẫn và chi tiết yêu cầu độ tinh khiết cao.


C1720 Copper Alloys là gì?

C1720 là đồng hợp kim phốt pho tinh khiết với độ tinh khiết ≥ 99,9%, kết hợp 0,02–0,04% phốt pho giúp tăng cường độ bền và khả năng chống oxy hóa, đồng thời duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Loại đồng này lý tưởng cho các ứng dụng cần dẫn điện tốt, dẫn nhiệt cao và khả năng cơ lý ổn định.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ dẫn điện cao, đảm bảo hiệu quả truyền tải điện năng.
  • Khả năng dẫn nhiệt tốt, thích hợp cho các thiết bị tản nhiệt và bộ trao đổi nhiệt.
  • Độ bền cơ học và chống ăn mòn tốt, nhờ hàm lượng phốt pho bổ sung.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây và hàn.

C1720 được sử dụng trong dây dẫn điện chất lượng cao, busbar, tấm dẫn điện, ống dẫn nhiệt, thiết bị điện tử và các chi tiết công nghiệp tinh khiết.


Thành phần hóa học C1720 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Phốt pho (P) 0,02 – 0,04
Oxy (O) ≤ 0,0005
Tạp chất khác ≤ 0,05

C1720 là đồng OF-CuP tinh khiết, với phốt pho giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và độ bền, đồng thời giữ được độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.


Tính chất cơ lý của C1720 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.92 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 230 – 270 MPa
Giới hạn chảy (YS) 90 – 120 MPa
Độ cứng 60 – 80 HB
Độ giãn dài 35 – 50%
Độ dẫn điện ≥ 101 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Khả năng dẫn nhiệt 395 – 400 W/mK
Nhiệt độ làm việc -200°C đến 400°C

C1720 cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và cơ lý, đồng thời tăng cường độ bền cơ học và chống oxy hóa nhờ phốt pho.


So sánh C1720 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Độ dẫn điện (% IACS) Độ bền (MPa) Khả năng dẫn nhiệt (W/mK)
C1720 Cu ≥ 99,9%, P 0,02–0,04, O ≤ 0,0005% ≥ 101 230 – 270 395 – 400
C1700 Cu ≥ 99,99%, O ≤ 0,0005% ≥ 101 210 – 250 395 – 400
C1221 Cu ≥ 99,90%, O 0,02–0,04% ≥ 97 210 – 250 385 – 395
C1100 Cu ≥ 99,90%, O 0,02–0,04% ≥ 97 210 – 250 385 – 395

C1720 nổi bật nhờ độ dẫn điện cực cao, dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả và cơ lý ổn định, lý tưởng cho ứng dụng dây dẫn, busbar và chi tiết điện – cơ khí tinh khiết cao cấp.


Ưu điểm của C1720 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện cực cao, đáp ứng tiêu chuẩn truyền tải điện năng.
  2. Khả năng dẫn nhiệt tốt, tối ưu cho tấm tản nhiệt, ống dẫn nhiệt và bộ trao đổi nhiệt.
  3. Độ bền cơ học tốt hơn C1700 nhờ phốt pho, chống biến dạng và tăng độ bền khi hàn.
  4. Khả năng chống ăn mòn cao, bền trong môi trường khí không oxy hóa mạnh.
  5. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, kéo dây, hàn và uốn.
  6. Độ dẻo cao, dễ chế tạo chi tiết phức tạp.

Nhược điểm của C1720 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn đồng ETP thông thường do tinh khiết và bổ sung phốt pho.
  • Độ cứng thấp hơn hợp kim đồng – nhôm hoặc đồng – chì, không chịu tải cơ học quá lớn.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục, cần bảo vệ bề mặt khi tiếp xúc với axit hoặc khí mạnh.

Ứng dụng của C1720 Copper Alloys

1. Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện chất lượng cao, thanh dẫn điện busbar.
  • Linh kiện điện tử cao cấp, tấm tiếp xúc điện, bộ phận dẫn điện chính.

2. Thiết bị công nghiệp và tản nhiệt

  • Ống dẫn nhiệt, tấm tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt chất lượng cao.
  • Chi tiết dẫn nhiệt trong máy móc và thiết bị điện tử công suất lớn.

3. Công nghiệp chế tạo

  • Chi tiết cơ khí tinh khiết, van, pít tông, chi tiết máy móc công nghiệp.
  • Chi tiết dẫn điện và dẫn nhiệt chất lượng cao, đặc biệt yêu cầu đồng tinh khiết và bền hơn C1700.

4. Các ứng dụng khác

  • Vật liệu xây dựng, trang trí cao cấp.
  • Ứng dụng trong nghiên cứu khoa học, thiết bị điện – cơ khí tinh khiết.

Gia công C1720 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể kéo dây, cán tấm hoặc uốn theo hình dạng mong muốn.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn tốt bằng TIG, hồ quang hoặc hàn mềm nhờ phốt pho và hàm lượng oxy cực thấp.
  • Ít bị oxy hóa khi hàn, đảm bảo tính liên kết điện và cơ học.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể đánh bóng, mạ thiếc, mạ niken để tăng độ bền bề mặt.
  • Bề mặt nhẵn giúp tăng hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt.

Quy trình sản xuất C1720 Copper Alloys

  1. Điện tinh luyện đồng với độ tinh khiết ≥ 99,9%.
  2. Bổ sung phốt pho 0,02–0,04% và kiểm soát oxy ≤ 0,0005%.
  3. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  4. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  5. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: dây dẫn, busbar, tấm dẫn nhiệt.
  6. Kiểm tra độ dẫn điện, dẫn nhiệt, độ dẻo, độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C1720 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử cao cấp.
  • Châu Âu: Thiết bị điện chất lượng cao, tấm dẫn điện, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp.
  • Mỹ: Dây dẫn điện, busbar, chi tiết công nghiệp tinh khiết.
  • Đông Nam Á: Thiết bị công nghiệp, ống dẫn nhiệt, chi tiết cơ khí tinh khiết.

C1720 được đánh giá cao nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, cơ lý ổn định, dễ gia công và chống ăn mòn, đáp ứng nhu cầu dây dẫn, busbar và chi tiết điện – công nghiệp tinh khiết cao cấp.


Kết luận

C1720 Copper Alloys là đồng OF-CuP tinh khiết cao cấp, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, khả năng chống ăn mòn tốt, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, thích hợp cho dây dẫn điện, busbar, tấm dẫn nhiệt và các chi tiết công nghiệp yêu cầu đồng tinh khiết và độ bền cao hơn C1700. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành điện – điện tử, cơ khí và công nghiệp chế tạo chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 45mm

    Tấm Inox 410 45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép 1.4435

    Thép 1.4435 Thép 1.4435 là gì? Thép 1.4435 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cu-DHP Copper Alloys

    Cu-DHP Copper Alloys Cu-DHP Copper Alloys là gì? Cu-DHP Copper Alloys là loại đồng tinh [...]

    Ống Inox 304 Phi 4mm

    Ống Inox 304 Phi 4mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Công Trình Công [...]

    Inox 431 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào

    Inox 431 Có Thể Sử Dụng Trong Những Ứng Dụng Nào? Inox 431, một loại [...]

    CuNi30Mn1Fe Materials

    CuNi30Mn1Fe Materials CuNi30Mn1Fe Materials là gì? CuNi30Mn1Fe Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    Thép AISI 630

    Thép AISI 630 Thép AISI 630 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    UNS S32100 Stainless Steel

    UNS S32100 Stainless Steel UNS S32100 Stainless Steel là gì? UNS S32100 Stainless Steel, hay [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo