C2800 Copper Alloys

CZ132 Materials

C2800 Copper Alloys

C2800 Copper Alloys là hợp kim đồng – chì (Copper-Lead Alloy, CuPb) cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải ma sát cao, đặc biệt trong ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng và các bộ phận công nghiệp nặng.


C2800 Copper Alloys là gì?

C2800 là hợp kim đồng chứa chì từ 8–9%, được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát và nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí. Loại hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng và các chi tiết máy vận hành liên tục dưới tải trọng cao, như trong các thiết bị công nghiệp nặng, máy ép, hệ thống thủy lực và khí nén.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, lý tưởng cho chi tiết quay và trượt.
  • Độ dẻo và cơ lý ổn định, giúp chi tiết duy trì hình dạng và kích thước trong quá trình vận hành.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, bền trong môi trường dầu, khí nhẹ và một số môi trường hóa chất nhẹ.

C2800 được sử dụng rộng rãi trong ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát và tải trọng cao, đáp ứng yêu cầu tuổi thọ dài và hiệu suất ổn định.


Thành phần hóa học C2800 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 91 – 92
Chì (Pb) 8 – 9
Oxy (O) ≤ 0,05
Sắt (Fe) ≤ 0,05
Kẽm (Zn) ≤ 0,1
Tạp chất khác ≤ 0,05

C2800 là hợp kim đồng – chì tiêu chuẩn, trong đó chì giúp giảm ma sát, tăng khả năng chống mài mòn và cải thiện độ dẻo, đồng thời giữ cơ lý ổn định cho chi tiết máy công nghiệp chịu tải cao và vận hành liên tục.


Tính chất cơ lý của C2800 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 150 – 200 MPa
Giới hạn chảy (YS) 45 – 75 MPa
Độ cứng 60 – 90 HB
Độ giãn dài 15 – 25%
Khả năng chống mài mòn Xuất sắc
Khả năng chống ăn mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C2800 cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa độ dẻo, cơ lý và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục quay và chi tiết máy chịu ma sát cao trong môi trường công nghiệp nặng.


So sánh C2800 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ bền (MPa) Độ dẫn điện
C2800 Cu 91–92%, Pb 8–9% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2700 Cu 93–94%, Pb 6–7% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2680 Cu 94,5–95,5%, Pb 4,8–5,3% Xuất sắc 150 – 200 Thấp
C2600 Cu 95–96%, Pb 4,0–4,5% Xuất sắc 150 – 200 Thấp

C2800 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội và chịu tải ma sát cao, lý tưởng cho ổ trượt, bạc lót, trục và bánh răng công nghiệp nặng, đặc biệt trong ứng dụng vận hành liên tục và tải trọng cao.


Ưu điểm của C2800 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát xuất sắc, tăng tuổi thọ chi tiết.
  2. Dễ gia công cơ khí, tiện, cắt, dập, khoan, uốn và hàn.
  3. Độ dẻo cao, dễ chế tạo các chi tiết phức tạp.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường dầu và khí nhẹ.
  5. Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi chịu tải.
  6. Hiệu suất cao trong chi tiết máy công nghiệp nặng, giảm ma sát và mài mòn.
  7. Phù hợp cho các chi tiết chịu tải liên tục và ma sát cao, như ổ trượt, bạc lót, trục và bánh răng.

Nhược điểm của C2800 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện hoặc điện tử.
  • Độ bền cơ học hạn chế so với thép, không chịu được tải trọng quá lớn.
  • Giá thành cao hơn đồng thường do bổ sung chì và tinh luyện đặc biệt.
  • Không chịu được môi trường oxy hóa mạnh liên tục, cần bôi trơn hoặc bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của C2800 Copper Alloys

1. Ngành cơ khí và máy móc

  • Ổ trượt, bạc lót, trục quay, bánh răng.
  • Chi tiết máy chịu ma sát, van, pít tông, bộ truyền động công nghiệp.

2. Thiết bị công nghiệp nặng

  • Bạc lót và trục trong thiết bị thủy lực, khí nén, băng tải, máy ép.
  • Chi tiết máy công nghiệp chịu tải trọng lớn, giảm ma sát và mài mòn.

3. Các ứng dụng khác

  • Chi tiết máy chính xác yêu cầu khả năng chống mài mòn cao và độ dẻo ổn định.
  • Thiết bị trong ngành ô tô, hàng hải, cơ khí công nghiệp nặng, đặc biệt trong môi trường vận hành liên tục.

Gia công C2800 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, dập, khoan và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành các chi tiết dạng tấm hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hạn chế, thích hợp cho hàn mềm hoặc hàn bằng kim loại bổ sung.
  • Chì có thể ảnh hưởng tới tính chất hàn, cần kỹ thuật phù hợp.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ thiếc, mạ niken hoặc phủ dầu bôi trơn để giảm ma sát và chống ăn mòn.

Quy trình sản xuất C2800 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với 8–9% chì, kiểm soát oxy ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm hoặc ống.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C2800 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ổ trượt, bạc lót, chi tiết máy công nghiệp.
  • Châu Âu: Bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu ma sát trong công nghiệp.
  • Mỹ: Ổ trượt, chi tiết máy cơ khí, bánh răng công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Chi tiết máy, bạc lót, trục quay và bộ truyền động công nghiệp nặng.

C2800 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao và cơ lý ổn định, đáp ứng nhu cầu chi tiết máy công nghiệp, ổ trượt, bạc lót và trục chất lượng cao.


Kết luận

C2800 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ dẻo cao, dễ gia công cơ khí và cơ lý ổn định, thích hợp cho ổ trượt, bạc lót, trục, bánh răng và chi tiết công nghiệp chịu ma sát vừa đến cao. Đây là vật liệu tin cậy, hiệu quả và quan trọng trong ngành cơ khí, máy móc và thiết bị công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 73

    Lục Giác Đồng Phi 73 Lục Giác Đồng Phi 73 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    SUS303Se material

    SUS303Se material SUS303Se material là gì? SUS303Se là thép không gỉ austenitic thuộc dòng SUS300 [...]

    Đồng Hợp Kim C2680

    Đồng Hợp Kim C2680 Đồng Hợp Kim C2680 là gì? Đồng Hợp Kim C2680 là [...]

    Thép không gỉ 1.4319

    Thép không gỉ 1.4319 Thép không gỉ 1.4319 là gì? Thép không gỉ 1.4319 là [...]

    Thép không gỉ SUS317

    Thép không gỉ SUS317 Thép không gỉ SUS317 là thép austenitic cao cấp thuộc nhóm [...]

    Duplex 1.4507 material

    Duplex 1.4507 material Duplex 1.4507 material là thép không gỉ duplex hai pha cao cấp, [...]

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không

    Quá Trình Xử Lý Nhiệt Có Ảnh Hưởng Đến Tính Chất Của Inox 2304 Không? [...]

    Cuộn Inox 0.70mm

    Cuộn Inox 0.70mm – Độ Cứng Tốt, Gia Công Linh Hoạt, Bền Với Thời Gian [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo