C3603 Copper Alloys

CZ132 Materials

C3603 Copper Alloys

C3603 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (Copper-Nickel Alloy, CuNi) chất lượng cao, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, ổn định cơ lý và dễ gia công cơ khí, thích hợp cho các chi tiết máy, ống dẫn và thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn cao.


C3603 Copper Alloys là gì?

C3603 là hợp kim đồng – niken chứa 30–35% niken, được phát triển nhằm tăng khả năng chống ăn mòn trong nước biển, môi trường hóa chất nhẹ và khí hậu mặn, đồng thời cải thiện độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng gia công.

Đặc điểm nổi bật của C3603:

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển, hóa chất nhẹ và khí hậu mặn.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn và dập thành chi tiết chính xác.
  • Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

C3603 thường được sử dụng trong ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, van, bơm, chi tiết máy hàng hải và thiết bị công nghiệp hóa chất.


Thành phần hóa học C3603 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 64 – 69
Niken (Ni) 30 – 35
Sắt (Fe) ≤ 1,0
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Silic (Si) ≤ 0,5
Cacbon (C) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,05

C3603 là hợp kim đồng – niken tiêu chuẩn, trong đó nicken giúp tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền cơ học và duy trì độ dẻo, đồng thời bảo toàn tính dẫn nhiệt tốt, đáp ứng yêu cầu chi tiết máy và thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của C3603 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 420 – 560 MPa
Giới hạn chảy (YS) 200 – 320 MPa
Độ cứng 120 – 165 HB
Độ giãn dài 25 – 35%
Khả năng chống mài mòn Cao
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 400°C

C3603 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, ống dẫn và chi tiết máy trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ và khí hậu mặn.


So sánh C3603 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Độ bền (MPa) Ứng dụng chính
C3603 Cu 64–69%, Ni 30–35% Xuất sắc 420 – 560 Ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, chi tiết máy hàng hải
C3602 Cu 64–69%, Ni 30–35% Xuất sắc 420 – 560 Ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, chi tiết máy hàng hải
C3601 Cu 64–69%, Ni 30–35% Xuất sắc 420 – 560 Ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, chi tiết máy hàng hải
C3501 Cu 65–70%, Ni 30–35% Xuất sắc 400 – 550 Ống dẫn, chi tiết máy hàng hải

C3603 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, phù hợp cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp và ống dẫn chịu môi trường khắc nghiệt.


Ưu điểm của C3603 Copper Alloys

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất và khí mặn.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  3. Khả năng chống mài mòn tốt, tăng tuổi thọ chi tiết.
  4. Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  5. Độ dẻo và cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi vận hành.
  6. Hiệu suất cao trong thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất, giảm chi phí bảo trì.
  7. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, phục vụ cho một số ứng dụng kỹ thuật yêu cầu truyền nhiệt.

Nhược điểm của C3603 Copper Alloys

  • Chi phí cao do hàm lượng niken lớn và tinh luyện đặc biệt.
  • Khó hàn với các hợp kim khác nếu không sử dụng kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện cao, do hàm lượng niken giảm tính dẫn điện so với đồng tinh khiết.

Ứng dụng của C3603 Copper Alloys

1. Ngành hàng hải và thủy sản

  • Ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, vỏ tàu và thiết bị hàng hải.
  • Chi tiết máy chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường nước mặn.

2. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và bình chứa hóa chất nhẹ.
  • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn liên tục.

3. Ngành cơ khí và máy móc

  • Chi tiết máy yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và cơ lý ổn định.
  • Bộ phận truyền động, bạc lót, ổ trượt và bánh răng trong môi trường khắc nghiệt.

Gia công C3603 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, khoan, dập và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành tấm, ống hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn mềm, hàn TIG hoặc MIG với kim loại bổ sung.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn phù hợp để tránh ảnh hưởng đến cơ lý và chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ niken hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bôi trơn hoặc phủ chống oxy hóa cho chi tiết máy trong môi trường nước mặn.

Quy trình sản xuất C3603 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với 30–35% niken, kiểm soát tạp chất ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm, ống hoặc chi tiết rỗng.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, van, bạc lót.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Thị trường tiêu thụ C3603 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải.
  • Châu Âu: Van, bơm, bình trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất.
  • Mỹ: Thiết bị công nghiệp hóa chất, chi tiết hàng hải và truyền động cơ khí.
  • Đông Nam Á: Ống dẫn, chi tiết máy chịu ăn mòn trong công nghiệp và hàng hải.

C3603 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu thiết bị công nghiệp, chi tiết hàng hải, ống dẫn nước biển và van chất lượng cao.


Kết luận

C3603 Copper Alloys là đồng hợp kim đồng – niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho thiết bị hàng hải, ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt và chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là vật liệu tin cậy, bền bỉ và quan trọng trong ngành công nghiệp hàng hải, hóa chất và cơ khí công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 303 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 303 Có Phù Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Inox [...]

    Vật liệu Duplex 329

    Vật liệu Duplex 329 Vật liệu Duplex 329 là gì? Vật liệu Duplex 329 là [...]

    12Cr18Mn9Ni5N material

    12Cr18Mn9Ni5N material 12Cr18Mn9Ni5N material là gì? 12Cr18Mn9Ni5N material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    SUS316 material

    SUS316 material SUS316 material là gì? SUS316 material là thép không gỉ austenitic được nâng [...]

    Thép không gỉ SUS329J3L

    Thép không gỉ SUS329J3L Thép không gỉ SUS329J3L là thép duplex austenitic-ferritic cao cấp, carbon [...]

    Thép Duplex 1.4162

    Thép Duplex 1.4162 Thép Duplex 1.4162 là gì? Thép Duplex 1.4162, còn được gọi là [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo