C5441 Copper Alloys

CZ132 Materials

C5441 Copper Alloys

C5441 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc – chì (Cu-Sn-Pb Alloy) chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt và dễ gia công cơ khí. Đây là vật liệu lý tưởng cho bạc lót, bánh răng, van, chi tiết máy công nghiệp và các bộ phận chịu tải trọng, ma sát cao.


C5441 Copper Alloys là gì?

C5441 là hợp kim đồng – thiếc – chì chứa khoảng 10% thiếc và 4% chì, được phát triển để:

  • Tăng khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường dầu, nước ngọt và nước biển.
  • Cải thiện độ bền cơ học và độ cứng, đồng thời duy trì độ dẻo tốt.
  • Ổn định cơ lý trong các ứng dụng công nghiệp nặng, đặc biệt là bạc lót, bánh răng, chi tiết máy và van chịu ma sát cao.

Đặc điểm nổi bật của C5441:

  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  • Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước, dầu và hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và áp lực mạnh.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  • Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

C5441 thường được sử dụng trong bạc lót, bánh răng, van, chi tiết máy công nghiệp và thiết bị chịu mài mòn, ăn mòn.


Thành phần hóa học C5441 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 85 – 87
Thiếc (Sn) 9 – 11
Chì (Pb) 4 – 5
Kẽm (Zn) ≤ 1
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Cacbon (C) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,05

C5441 là hợp kim đồng – thiếc – chì tiêu chuẩn, trong đó thiếc giúp tăng khả năng chống mài mòn và ăn mòn, còn chì tăng độ bôi trơn và giảm ma sát, đảm bảo hoạt động bền bỉ cho bạc lót và bánh răng.


Tính chất cơ lý của C5441 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 380 – 480 MPa
Giới hạn chảy (YS) 200 – 320 MPa
Độ cứng 110 – 150 HB
Độ giãn dài 20 – 30%
Khả năng chống mài mòn Rất cao
Khả năng chống ăn mòn Cao
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 250°C

C5441 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đặc biệt thích hợp cho bạc lót, bánh răng, chi tiết máy chịu tải trọng và ma sát cao.


So sánh C5441 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống mài mòn Độ bền (MPa) Ứng dụng chính
C5441 Cu 85–87%, Sn 9–11%, Pb 4–5% Rất cao 380 – 480 Bạc lót, bánh răng, van, chi tiết máy chịu ma sát
C5341 Cu 88–90%, Sn 9–11%, Pb ≤ 0,3% Cao 400 – 500 Bạc lót, bánh răng, van, chi tiết máy
C5191 Cu 88–90%, Ni 9–11% Cao 380 – 500 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy, van
C5210 Cu 88–90%, Ni 9–11%, Fe 1–2% Cao 400 – 520 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy, van

C5441 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội nhờ thiếc và chì, cơ lý ổn định và giảm ma sát tốt, đặc biệt trong bạc lót, bánh răng và van chịu ma sát cao.


Ưu điểm của C5441 Copper Alloys

  1. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn xuất sắc, kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  2. Độ bền cơ học tốt, chịu được tải trọng và áp lực mạnh.
  3. Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  4. Độ dẻo và cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi vận hành.
  5. Hiệu suất cao trong thiết bị công nghiệp và hàng hải, giảm chi phí bảo trì.
  6. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, phục vụ một số ứng dụng kỹ thuật yêu cầu truyền nhiệt.
  7. Chì giúp giảm ma sát và bôi trơn tự nhiên, lý tưởng cho bạc lót và bánh răng chịu tải lớn.

Nhược điểm của C5441 Copper Alloys

  • Chi phí cao hơn đồng tinh khiết và hợp kim thiếc thấp.
  • Hạn chế hàn với một số hợp kim đồng khác nếu không sử dụng kỹ thuật hàn chuyên dụng.
  • Dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất, không thích hợp cho các ứng dụng điện lực.

Ứng dụng của C5441 Copper Alloys

1. Ngành cơ khí

  • Bạc lót, ổ trượt, bánh răng và chi tiết máy chịu ma sát cao.
  • Chi tiết máy trong thiết bị truyền động, cần khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

2. Ngành hàng hải

  • Van, bơm, ống dẫn và chi tiết máy chịu ăn mòn trong môi trường nước biển.
  • Bạc lót và chi tiết cơ khí trong tàu thuyền và thiết bị hàng hải.

3. Ngành công nghiệp

  • Thiết bị bôi trơn, máy công cụ, van và chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
  • Chi tiết máy trong môi trường dầu bôi trơn và hóa chất nhẹ.

Gia công C5441 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, khoan, dập và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành tấm, ống hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn mềm hoặc hàn TIG với kim loại bổ sung.
  • Cần tuân thủ kỹ thuật hàn để giữ độ bền và khả năng chống mài mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ niken hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bôi trơn hoặc phủ chống oxy hóa cho chi tiết máy trong môi trường nước hoặc dầu.

Quy trình sản xuất C5441 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với khoảng 10% thiếc và 4% chì, kiểm soát tạp chất ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm, ống hoặc chi tiết rỗng.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: bạc lót, bánh răng, van, ống dẫn.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ C5441 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – bạc lót, bánh răng, chi tiết máy công nghiệp.
  • Châu Âu: Van, bơm, thiết bị công nghiệp và chi tiết máy chịu ma sát.
  • Mỹ: Bạc lót, bánh răng, thiết bị máy công nghiệp.
  • Đông Nam Á: Chi tiết máy, van và thiết bị bôi trơn chịu ma sát và mài mòn.

C5441 được đánh giá cao nhờ khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và giảm ma sát tự nhiên, đáp ứng nhu cầu bạc lót, bánh răng, van và chi tiết máy chất lượng cao trong công nghiệp và hàng hải.


Kết luận

C5441 Copper Alloys là hợp kim đồng – thiếc – chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn và ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho bạc lót, bánh răng, van, ống dẫn và chi tiết công nghiệp chịu tải trọng, ma sát và mài mòn cao. Đây là vật liệu tin cậy, bền bỉ và quan trọng trong ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 1mm Là Gì

    Tấm Inox 1mm Là Gì? Tấm Inox 1mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Inox 431 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc 316 Trong Các Ứng Dụng Không

    Inox 431 Có Thể Thay Thế Inox 304 Hoặc 316 Trong Các Ứng Dụng Không? [...]

    So Sánh Inox 1.4655, Inox 316L Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 1.4655, Inox 316L Và Inox 904L – Sự Khác Biệt Quan Trọng [...]

    Inox UNS S31050

    Inox UNS S31050 Inox UNS S31050 là gì? Inox UNS S31050 là một loại thép [...]

    X2CrNiMo18.10 stainless steel

    X2CrNiMo18.10 stainless steel X2CrNiMo18.10 stainless steel là gì? Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 là loại inox [...]

    Tấm Inox 201 0.70mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.70mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.70mm là sản phẩm inox được [...]

    Thép 321

    Thép 321 Thép 321 là gì? Thép 321 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Thép Duplex SUS329J1

    Thép Duplex SUS329J1 Thép Duplex SUS329J1 là gì? Thép Duplex SUS329J1 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo