C11907 Materials

CZ132 Materials

C11907 Materials

C11907 Materials là gì?

C11907 Materials là một loại đồng tinh luyện khử oxy có bổ sung Photpho (Deoxidized High Phosphorus Copper – DHP Copper), được thiết kế đặc biệt để nâng cao khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt và hàn tốt hơn so với đồng tinh khiết thông thường. Với hàm lượng đồng ≥ 99,90% và lượng Photpho được kiểm soát chính xác, C11907 Materials đảm bảo độ bền cơ học ổn định, khả năng định hình linh hoạt và truyền nhiệt hiệu quả.

Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp HVAC (Heating, Ventilation, Air Conditioning), sản xuất ống trao đổi nhiệt, thiết bị lạnh, phụ kiện đường ống, linh kiện hóa chất, xử lý nước và các thành phần đòi hỏi khả năng hàn liên tục mà không bị rỗ khí. Nhờ tính ổn định hóa học và cơ lý tốt, C11907 Materials cũng thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt và môi trường áp suất cao.


Thành phần hóa học của C11907 Materials

C11907 Materials có thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau:

Bảng thành phần hóa học C11907 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Photpho (P) 0.030 – 0.050
Oxy (O) ≤ 0.001
Tạp chất khác ≤ 0.03

Sự bổ sung Photpho giúp khử oxy trong đồng, cải thiện khả năng chống giòn nóng khi gia công hàn và nâng cao độ bền của mối hàn, đồng thời giảm rỗ khí trong quá trình xử lý nhiệt.


Tính chất cơ lý của C11907 Materials

C11907 Materials kết hợp các đặc tính vật lý và cơ học tối ưu, thích hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực vừa phải.

Bảng tính chất cơ lý C11907 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.94 g/cm³
Độ bền kéo 210 – 270 MPa
Độ giãn dài 30 – 45%
Độ cứng 50 – 65 HB
Độ dẫn nhiệt 330 – 350 W/m·K
Độ dẫn điện 85 – 90% IACS
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C

Nhờ lượng Photpho thích hợp, C11907 Materials có khả năng chịu nhiệt tốt, chống rỗ khí khi hàn và duy trì cơ tính ổn định trong quá trình gia công nhiệt.


Ưu điểm của C11907 Materials

1. Khả năng chống oxy hóa và rỗ khí cao khi hàn

Nhờ Photpho, mối hàn đạt chất lượng tốt, không bị rỗ khí và tăng độ bền liên kết.

2. Khả năng định hình và kéo ống tốt

Vật liệu thích hợp cho sản xuất ống dẫn môi chất lạnh, ống trao đổi nhiệt, phụ kiện HVAC.

3. Truyền nhiệt hiệu quả

Độ dẫn nhiệt cao giúp C11907 Materials lý tưởng cho các thiết bị trao đổi nhiệt, tản nhiệt và bộ làm mát.

4. Tính ổn định hóa học

Chống ăn mòn tốt trong nước, hơi nước, môi trường ẩm và dung dịch hóa chất nhẹ.

5. Tuổi thọ dài

Vật liệu bền trong điều kiện thay đổi nhiệt độ và áp suất liên tục.


Nhược điểm của C11907 Materials

1. Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết

Do sự có mặt của Photpho làm giảm mức độ dẫn điện so với C11000 hoặc C10200.

2. Không phù hợp cho các ứng dụng điện tử yêu cầu dẫn điện cao

Không thích hợp cho dây dẫn điện hoặc linh kiện điện tử siêu nhạy.

3. Cần kiểm soát môi trường khi hàn

Mặc dù khả năng chống rỗ khí cao, nhưng vẫn cần môi trường hàn kiểm soát để đạt hiệu quả tối ưu.


Bảng so sánh C11907 Materials với các vật liệu đồng tương đương

Tính chất / Mác C11907 C11904 C12200 C11000
Độ tinh khiết Cu (%) ≥ 99.90 ≥ 99.90 ≥ 99.90 99.90
Hàm lượng Photpho 0.030–0.050 0.013–0.050 0.015–0.040
Hàm lượng oxy ≤ 0.001 ≤ 0.001 ≤ 0.02 0.02–0.06
Độ dẫn điện 85–90% IACS 85–90% IACS 85–90% IACS 100% IACS
Khả năng hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Trung bình
Ứng dụng chính Ống trao đổi nhiệt, HVAC Ống lạnh, xử lý nước Ống điều hòa, ống nước Busbar, dây điện

C11907 Materials có hàm lượng Photpho cao hơn C11904, tối ưu hóa khả năng hàn và độ bền nhiệt trong các ứng dụng ống và phụ kiện HVAC.


Ứng dụng của C11907 Materials

1. Ngành HVAC – Điều hòa – Lạnh

  • Ống dẫn môi chất lạnh
  • Ống trao đổi nhiệt
  • Linh kiện phụ kiện HVAC

2. Công nghiệp năng lượng và nhiệt

  • Bộ tản nhiệt công nghiệp
  • Ống trao đổi nhiệt cho nồi hơi
  • Thiết bị dẫn hơi và nước nóng

3. Ngành hóa chất và xử lý nước

  • Ống dẫn dung dịch hóa chất nhẹ
  • Hệ thống lọc và xử lý nước
  • Phụ kiện ống đồng

4. Cơ khí và chế tạo

  • Linh kiện hàn đồng
  • Chi tiết gia công nhiệt
  • Thiết bị dẫn nhiệt công nghiệp

5. Xây dựng

  • Ống dẫn nước nóng, hệ thống năng lượng mặt trời
  • Hệ thống điều hòa và lạnh

Quy trình sản xuất C11907 Materials

  1. Tinh luyện đồng thô
  2. Khử oxy bằng Photpho
  3. Đúc phôi trong môi trường kiểm soát
  4. Cán nóng, cán nguội, kéo ống theo yêu cầu
  5. Ủ mềm để đạt cơ tính tối ưu
  6. Kiểm tra độ dẫn nhiệt, cơ tính và khả năng hàn

Quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt nhằm đảm bảo vật liệu đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và độ ổn định tối đa.


Kết luận

C11907 Materials là vật liệu đồng DHP chất lượng cao, sở hữu khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt và hàn tốt, thích hợp cho các ứng dụng trong HVAC, ống trao đổi nhiệt, phụ kiện đường ống, và công nghiệp xử lý nước. Với độ bền cơ học ổn định, truyền nhiệt hiệu quả và tuổi thọ dài, C11907 Materials là lựa chọn ưu việt cho các hệ thống yêu cầu chất lượng cao và độ tin cậy lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32001 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không

    Inox S32001 Có Phù Hợp Để Làm Bồn Chứa Hóa Chất Không? Inox S32001 là [...]

    Mua Inox S32304 Có Chứng Nhận CO CQ Ở Đâu

    Mua Inox S32304 Có Chứng Nhận CO, CQ Ở Đâu? Inox S32304 là một trong [...]

    Cuộn Inox 0.04mm

    Cuộn Inox 0.04mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Đòi Hỏi Vật [...]

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không? [...]

    Thép không gỉ 08X18H12B

    Thép không gỉ 08X18H12B Thép không gỉ 08X18H12B là gì? Thép không gỉ 08X18H12B là [...]

    Vật liệu 1.4429

    Vật liệu 1.4429 Vật liệu 1.4429 là gì? Vật liệu 1.4429 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 50

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 50 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Vật liệu X10CrNi18-8

    Vật liệu X10CrNi18-8 Vật liệu X10CrNi18-8 là thép không gỉ austenit tiêu chuẩn, phổ biến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo