C17000 Materials

CZ132 Materials

C17000 Materials

C17000 Materials là gì?

C17000 Materials là một loại đồng hợp kim kẽm cao, thường được gọi là Brass (đồng thau) với hàm lượng đồng khoảng 70% và kẽm chiếm phần còn lại. Vật liệu này nổi bật nhờ khả năng gia công tuyệt vời, chống ăn mòn và độ bền cơ học ổn định, đồng thời vẫn giữ khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tương đối tốt.

C17000 Materials được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất phụ kiện ống, thiết bị trao đổi nhiệt, dụng cụ cơ khí và các linh kiện điện tử, đặc biệt phù hợp với môi trường đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.


Thành phần hóa học của C17000 Materials

C17000 Materials là đồng kẽm với tỷ lệ hợp kim được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo tính chất cơ lý, chống ăn mòn và khả năng gia công.

Bảng thành phần hóa học C17000 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 65 – 70
Kẽm (Zn) 30 – 35
Chì (Pb) ≤ 0.35 (tùy loại, nếu có)
Tạp chất khác ≤ 0.5

Tỷ lệ đồng – kẽm được thiết kế để cân bằng giữa cơ tính, khả năng gia công và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, tấm kim loại và ống đồng.


Tính chất cơ lý của C17000 Materials

C17000 Materials có cơ tính ổn định, khả năng gia công linh hoạt và chống ăn mòn tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong công nghiệp.

Bảng tính chất cơ lý C17000 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.50 g/cm³
Độ bền kéo 350 – 450 MPa
Độ giãn dài 20 – 40%
Độ cứng 90 – 120 HB
Độ dẫn điện 15 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 100 – 150 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 940°C

Nhờ cơ tính và độ cứng cân bằng, C17000 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực, phụ kiện ống và linh kiện công nghiệp, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước và không khí.


Ưu điểm của C17000 Materials

1. Khả năng gia công tuyệt vời

C17000 Materials có thể dễ dàng cán, kéo, uốn, dập và hàn, phù hợp với nhiều hình dạng chi tiết cơ khí.

2. Chống ăn mòn tốt

Khả năng chống oxy hóa trong môi trường không khí và nước giúp tăng tuổi thọ chi tiết và giảm chi phí bảo trì.

3. Độ bền cơ học cao

Vật liệu có độ bền kéo và độ cứng tốt, thích hợp cho các chi tiết chịu lực trong công nghiệp và xây dựng.

4. Tính thẩm mỹ cao

Màu vàng sáng tự nhiên của đồng thau giúp C17000 Materials phù hợp với các chi tiết trang trí, phụ kiện nội thất và thiết bị điện tử.

5. Ổn định trong nhiều môi trường

Duy trì cơ tính và độ bền trong môi trường nhiệt độ và áp suất thay đổi, giảm rủi ro hỏng hóc trong hệ thống.


Nhược điểm của C17000 Materials

1. Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết

Khả năng dẫn điện của C17000 thấp hơn nhiều so với đồng tinh khiết (C10200) hoặc đồng DHP (C14500), nên không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện chính.

2. Khả năng dẫn nhiệt trung bình

Mặc dù có khả năng dẫn nhiệt tốt so với thép, nhưng C17000 không bằng các loại đồng DHP hay đồng tinh khiết trong các ứng dụng tản nhiệt cao.

3. Có thể bị giòn khi hàm lượng kẽm cao

Nếu tỷ lệ kẽm vượt mức, vật liệu có thể giảm độ dẻo, gây giòn khi uốn hoặc hàn.


Bảng so sánh C17000 Materials với các loại đồng phổ biến

Tính chất / Mác C17000 C14500 C15000 C12500 C12300
Độ tinh khiết Cu (%) 65–70 ≥ 99.90 ≥ 99.90 ≥ 99.90 ≥ 99.90
Hàm lượng Kẽm (Zn) 30–35
Hàm lượng Photpho 0.020–0.050 0.020–0.050 0.020–0.050 0.015–0.040
Độ dẫn điện 15–25% IACS 85–90% IACS 85–90% IACS 85–90% IACS 85–90% IACS
Khả năng hàn Trung bình Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng chính Phụ kiện ống, chi tiết cơ khí, trang trí Ống trao đổi nhiệt, HVAC Ống trao đổi nhiệt, HVAC Ống trao đổi nhiệt, HVAC Ống trao đổi nhiệt, HVAC

C17000 Materials nổi bật nhờ cơ tính, chống ăn mòn và khả năng gia công linh hoạt, thích hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và trang trí.


Ứng dụng của C17000 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Linh kiện máy móc, thiết bị cơ khí chịu lực
  • Bánh răng, vòng bi, trục dẫn
  • Các chi tiết cơ khí uốn, dập

2. Ngành HVAC và trao đổi nhiệt

  • Ống dẫn nước, ống lạnh
  • Phụ kiện bộ tản nhiệt
  • Ống trao đổi nhiệt công nghiệp

3. Ngành điện – điện tử

  • Phụ kiện, vỏ, tấm che điện tử
  • Busbar, cáp dẫn điện phụ
  • Chi tiết điện nhẹ

4. Xây dựng và trang trí nội thất

  • Phụ kiện cửa, tay nắm, bản lề
  • Chi tiết trang trí, ốp vàng sáng
  • Linh kiện chịu lực và trang trí

5. Ngành hóa chất và xử lý nước

  • Ống dẫn dung dịch hóa chất nhẹ
  • Hệ thống lọc và xử lý nước
  • Phụ kiện ống đồng bền

Quy trình sản xuất C17000 Materials

  1. Tinh luyện đồng và hợp kim kẽm
  2. Đúc phôi trong điều kiện kiểm soát
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo ống hoặc dập chi tiết
  4. Ủ mềm và xử lý nhiệt để đạt cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và hình dạng

Quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài.


Kết luận

C17000 Materials là vật liệu đồng kẽm chất lượng cao, tối ưu cho các ứng dụng cơ khí, HVAC, ống dẫn, phụ kiện trang trí và chi tiết điện tử. Với cơ tính ổn định, khả năng gia công linh hoạt, chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài, C17000 Materials là lựa chọn hoàn hảo cho các dự án công nghiệp và dân dụng yêu cầu độ bền cao và hiệu suất ổn định.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SAE 30304L

    Thép SAE 30304L Thép SAE 30304L là gì? Thép SAE 30304L là một loại thép [...]

    Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N

    Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là gì? Inox Duplex 00Cr24Ni6Mo3N là một loại thép [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 329J3L Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Sử Dụng Inox 329J3L Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? Giới Thiệu [...]

    SUS316J1L stainless steel

    SUS316J1L stainless steel SUS316J1L stainless steel là gì? SUS316J1L stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox SUS316LN

    Thép Inox SUS316LN Thép Inox SUS316LN là gì? Thép Inox SUS316LN là loại thép không [...]

    Thép Inox 317LMN

    Thép Inox 317LMN Thép Inox 317LMN là gì? Thép Inox 317LMN là một loại thép [...]

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNiMo17.13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo