C36000 Materials

SF-Cu Materials

C36000 Materials

C36000 Materials là gì?

C36000 Materials là một loại đồng thau cao cấp, thường được biết đến với tên gọi Free-Cutting Brass hoặc C360 Brass, nổi bật nhờ khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ dẻo cao, màu vàng sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

C36000 Materials chứa chì ở mức kiểm soát, giúp tăng khả năng cắt gọt, tiện, khoan, doa mà không làm mòn dụng cụ, phù hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử, ống dẫn và trang trí nội thất.


Thành phần hóa học của C36000 Materials

C36000 Materials là đồng thau có chứa chì (Pb) nhằm cải thiện khả năng gia công cơ khí, kết hợp giữa đồng, kẽm, chì và các nguyên tố bổ sung.

Bảng thành phần hóa học C36000 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 61 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 37
Chì (Pb) 2 – 3
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì trong C36000 Materials giúp giảm ma sát khi gia công, nâng cao tốc độ cắt và độ chính xác của chi tiết, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt.


Tính chất cơ lý của C36000 Materials

C36000 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao và độ cứng vừa phải, phù hợp cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc và linh kiện điện tử.

Bảng tính chất cơ lý C36000 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.5 g/cm³
Độ bền kéo 350 – 450 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 95 – 120 HB
Độ dẫn điện 20 – 28% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 900 – 940°C

Nhờ khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C36000 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, phụ kiện, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C36000 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí tuyệt vời

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì thích hợp
  • Tăng năng suất sản xuất và độ chính xác của chi tiết

2. Tính dẻo và độ bền cơ học vừa phải

  • Dễ dàng tạo hình chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và giãn dài phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa

3. Màu sắc sáng bóng

  • Bề mặt vàng sáng tự nhiên
  • Thích hợp cho chi tiết trang trí và phụ kiện cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường không quá ăn mòn
  • Thích hợp cho các ứng dụng nội thất, điện tử và cơ khí

Nhược điểm của C36000 Materials

1. Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

2. Chứa chì

  • Không lý tưởng cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với nước uống hoặc thực phẩm mà yêu cầu không chứa chì

3. Độ bền cơ học hạn chế

  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu lực cao hoặc va đập mạnh

Bảng so sánh C36000 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C36000 C35330 C35300 C34500 C34400
Đồng (Cu) 61–63 60–63 60–63 60–63 60–63
Kẽm (Zn) 35–37 16–19 16–19 16–19 16–19
Chì (Pb) 2–3 0 0 0 0
Độ bền kéo 350–450 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa 420–560 MPa
Độ giãn dài 15–25% 20–35% 20–35% 20–35% 20–35%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí gia công, phụ kiện, ốc vít, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử

C36000 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng chì kiểm soát, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, linh kiện điện tử và phụ kiện nội thất.


Ứng dụng của C36000 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, đai ốc, bu lông
  • Chi tiết máy tiện, khoan, doa
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Vỏ thiết bị, busbar, đầu nối
  • Linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Chi tiết trang trí, phụ kiện kiến trúc
  • Tấm ốp, viền trang trí

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Chi tiết máy móc chế biến thực phẩm (không tiếp xúc trực tiếp)
  • Phụ kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Linh kiện cơ khí cần gia công chính xác

Quy trình sản xuất C36000 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C36000 Materials là vật liệu đồng thau cao cấp có chứa chì kiểm soát, nổi bật nhờ khả năng gia công cơ khí tuyệt vời, độ dẻo cao, màu vàng sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 7.0mm

    Tấm Đồng 7.0mm – Vật Liệu Đồng Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    X2CrNiMoN17-3-3 stainless steel

    X2CrNiMoN17-3-3 stainless steel X2CrNiMoN17-3-3 stainless steel là gì? X2CrNiMoN17-3-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 36mm

    Tấm Đồng 36mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    0Cr18Ni11Nb material

    0Cr18Ni11Nb material 0Cr18Ni11Nb material là gì? 0Cr18Ni11Nb material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Cuộn Inox 304 3mm

    Cuộn Inox 304 3mm – Độ Bền Vượt Trội, Chịu Lực Cao Cho Các Ứng [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4501 Trước Khi Đưa Vào Sử [...]

    Thép không gỉ 153 MA

    Thép không gỉ 153 MA Thép không gỉ 153 MA là một loại thép Austenitic [...]

    00Cr18Ni10 material

    00Cr18Ni10 material 00Cr18Ni10 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, thuộc nhóm inox 18/10, nổi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo