C51900 Materials

CZ102 Materials

C51900 Materials

C51900 Materials là gì?

C51900 Materials là một loại đồng thau gia công tự do (Free-Cutting Brass), còn được biết đến với tên C519 Brass. Đây là loại đồng thau hàm lượng chì cao, nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, bề mặt sáng bóng, độ dẻo cao và cơ tính ổn định.

C51900 Materials thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và trang trí nội thất, nhờ khả năng tiện, khoan, doa dễ dàng mà không làm mòn dụng cụ cắt, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Thành phần hóa học của C51900 Materials

C51900 Materials là đồng thau chứa hàm lượng chì cao, kết hợp các nguyên tố đồng, kẽm và một số tạp chất khác, nhằm tối ưu khả năng gia công, độ dẻo và cơ tính.

Bảng thành phần hóa học C51900 Materials

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 58
Kẽm (Zn) 40 – 42
Chì (Pb) 3.0 – 4.0
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nickel (Ni) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hàm lượng chì giúp giảm ma sát khi gia công, nâng cao độ chính xác và tuổi thọ dụng cụ, trong khi vẫn duy trì độ bền cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.


Tính chất cơ lý của C51900 Materials

C51900 Materials nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ dẻo cao và độ cứng vừa phải, thích hợp cho các chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, linh kiện điện tử và chi tiết trang trí.

Bảng tính chất cơ lý C51900 Materials

Tính chất Giá trị tham khảo
Khối lượng riêng 8.3 g/cm³
Độ bền kéo 350 – 460 MPa
Độ giãn dài 15 – 25%
Độ cứng 105 – 135 HB
Độ dẫn điện 18 – 25% IACS
Độ dẫn nhiệt 110 – 130 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 880 – 940°C

Với khả năng chịu lực vừa phải, độ dẻo cao và khả năng gia công vượt trội, C51900 Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ốc vít, trục, ống dẫn, phụ kiện và linh kiện điện tử.


Ưu điểm của C51900 Materials

1. Khả năng gia công cơ khí vượt trội

  • Dễ dàng tiện, khoan, doa, cắt gọt
  • Ít mài mòn dụng cụ nhờ hàm lượng chì cao
  • Tăng năng suất và độ chính xác của chi tiết

2. Độ dẻo và cơ tính ổn định

  • Dễ tạo hình các chi tiết phức tạp
  • Độ bền kéo và độ giãn dài phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa phải

3. Màu sắc vàng sáng bóng

  • Bề mặt sáng mịn, thích hợp chi tiết trang trí
  • Phù hợp phụ kiện kiến trúc và nội thất cao cấp

4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải

  • Duy trì tính chất vật lý trong môi trường bình thường
  • Thích hợp cho ứng dụng cơ khí, điện tử và trang trí

Nhược điểm của C51900 Materials

1. Chứa chì cao

  • Không thích hợp cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc nước uống

2. Không chịu lực quá cao

  • Không phù hợp chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc va đập mạnh

3. Hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh

  • Dễ bị ăn mòn trong dung dịch axit hoặc kiềm nồng độ cao

Bảng so sánh C51900 Materials với các loại đồng thau phổ biến

Tính chất / Mác C51900 C51180 C51100 C51050 C51000
Đồng (Cu) 56–58 55–57 55–57 55–57 55–57
Kẽm (Zn) 40–42 41–43 41–43 41–43 41–43
Chì (Pb) 3.0–4.0 2.5–3.5 2.5–3.5 2.5–3.5 2.5–3.5
Độ bền kéo 350–460 MPa 350–460 MPa 350–460 MPa 350–460 MPa 350–460 MPa
Độ giãn dài 15–25% 15–25% 15–25% 15–25% 15–25%
Ứng dụng chính Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử Chi tiết cơ khí, ống dẫn, phụ kiện, linh kiện điện tử

C51900 Materials nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, màu vàng sáng bóng và hàm lượng chì cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện kiến trúc, ống dẫn và linh kiện điện tử.


Ứng dụng của C51900 Materials

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Ốc vít, bu lông, đai ốc
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy tinh xảo
  • Linh kiện cơ khí chính xác

2. Ngành điện – điện tử

  • Busbar, vỏ thiết bị điện
  • Đầu nối, linh kiện dẫn điện nhẹ
  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện tử

3. Ngành trang trí nội thất và phụ kiện

  • Tay nắm cửa, bản lề, khóa
  • Tấm trang trí, viền kiến trúc
  • Chi tiết phụ kiện trang trí cao cấp

4. Ngành công nghiệp nhẹ

  • Linh kiện thiết bị văn phòng và đồ gia dụng
  • Chi tiết máy móc nhẹ, phụ kiện kỹ thuật
  • Các ứng dụng cơ khí cần độ chính xác cao

Quy trình sản xuất C51900 Materials

  1. Tinh luyện đồng, kẽm và thêm chì kiểm soát
  2. Đúc phôi với kiểm soát tỷ lệ hợp kim chính xác
  3. Cán nóng, cán nguội, kéo thành ống, tấm hoặc chi tiết dập
  4. Ủ mềm để đạt độ dẻo và cơ tính tối ưu
  5. Kiểm tra cơ lý, độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo và màu sắc bề mặt

Quy trình đảm bảo vật liệu đồng nhất, cơ tính ổn định, khả năng gia công vượt trội và màu sắc sáng đẹp, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.


Kết luận

C51900 Materials là vật liệu đồng thau gia công tự do, chứa hàm lượng chì cao, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, màu vàng sáng bóng và độ dẻo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chi tiết cơ khí tinh xảo, phụ kiện, ống dẫn, linh kiện điện tử và trang trí nội thất, đặc biệt khi yêu cầu tốc độ gia công nhanh và độ chính xác cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS304N1

    Tìm hiểu về Inox SUS304N1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    20X13 Stainless Steel

    20X13 Stainless Steel 20X13 stainless steel là gì? 20X13 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 1.4062 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Đồng CW719R

    Đồng CW719R Đồng CW719R là gì? Đồng CW719R là một hợp kim đồng nhôm niken [...]

    Thép Inox 301S21

    Thép Inox 301S21 Thép Inox 301S21 là gì? Thép Inox 301S21 là loại thép không [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Ti là một loại thép [...]

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì Inox X2CrNiN23-4 là [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo