C72500 Materials

CuNi2Be Materials

C72500 Materials

C72500 Materials là một hợp kim đồng niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển, nước muối và các dung dịch hóa chất ăn mòn. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đóng tàu, hóa chất, dầu khí, điện tử và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường khắc nghiệt nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống oxy hóa vượt trội và tuổi thọ lâu dài.

C72500 Materials là gì?

C72500 Materials, thường được gọi là đồng niken 70/30 (70% đồng – 30% niken), là hợp kim đồng niken thuộc nhóm các hợp kim đồng niken chống ăn mòn cao. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường hóa chất, nước biển và nước muối, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải. C72500 Materials thường được sử dụng cho các chi tiết máy, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt, bình ngưng và các bộ phận cơ khí chịu áp lực cao.

Thành phần hóa học của C72500 Materials

Thành phần hóa học của C72500 Materials được tiêu chuẩn hóa theo ASTM B111/B111M, cụ thể như bảng dưới đây:

Nguyên tố Phần trăm (%)
Đồng (Cu) 63 – 67
Niken (Ni) 28 – 34
Sắt (Fe) 1.0 – 2.0
Mangan (Mn) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.03
Cacbon (C) ≤ 0.10
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03

Phân tích thành phần

  • Đồng (Cu): Là nền hợp kim, cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Niken (Ni): Tăng độ bền cơ học, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển.
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): Cải thiện độ cứng, ổn định cấu trúc và tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Silic (Si) và Lưu huỳnh (S): Cải thiện khả năng gia công, hạn chế tạp chất và tăng độ bền nhiệt.

Tính chất cơ lý của C72500 Materials

C72500 Materials có các tính chất cơ lý vượt trội, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị điển hình
Mật độ (g/cm³) 8.89
Điểm nóng chảy (°C) 1270 – 1320
Độ bền kéo (MPa) 450 – 560
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 250
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m°C) 16 – 17
Dẫn điện (%IACS) 6 – 8
Dẫn nhiệt (W/m·K) 29 – 35

Phân tích tính chất

  • Độ bền kéo cao: Giúp C72500 Materials chịu lực tốt trong các ứng dụng áp lực cao và môi trường khắc nghiệt.
  • Độ giãn dài lớn: Hợp kim dẻo dai, chịu va đập, không nứt khi gia công.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải: Thích hợp cho thiết bị yêu cầu dẫn điện và tản nhiệt trung bình.
  • Chống ăn mòn vượt trội: Là ưu điểm nổi bật giúp hợp kim lý tưởng trong môi trường nước biển và hóa chất.

Ưu điểm của C72500 Materials

  1. Chống ăn mòn xuất sắc: Phù hợp với môi trường nước biển, nước muối và hóa chất ăn mòn.
  2. Độ bền cơ học cao: Duy trì ổn định cơ học trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao.
  3. Dẻo dai, chịu va đập tốt: Thích hợp cho chi tiết máy chịu lực và rung động.
  4. Gia công và hàn dễ dàng: Có thể cắt, hàn, uốn cong mà không làm giảm chất lượng hợp kim.
  5. Ổn định nhiệt tốt: Không biến dạng hay giảm tính chất cơ lý trong phạm vi nhiệt độ từ -50°C đến 300°C.

Nhược điểm của C72500 Materials

  1. Chi phí cao: Giá thành cao hơn đồng tinh khiết do hàm lượng niken lớn.
  2. Dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không bằng các loại đồng như C11000 hoặc C10100.
  3. Khả năng chống mài mòn trung bình: Trong môi trường ma sát cao, cần bổ sung biện pháp chống mài mòn.

Ứng dụng của C72500 Materials

C72500 Materials được ứng dụng rộng rãi nhờ tính chất chống ăn mòn và cơ lý vượt trội:

  • Ngành đóng tàu: Van, bơm, thiết bị xử lý nước biển, ống dẫn, bình ngưng.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất, van và ống dẫn axit, kiềm loãng.
  • Ngành điện tử và điện lực: Bộ phận tiếp xúc điện, cánh quạt, chi tiết dẫn điện vừa phải.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, bơm, van trong môi trường dầu mỏ và khí tự nhiên.
  • Các ứng dụng khác: Chi tiết cơ khí cần chống ăn mòn, chịu áp lực, có tính thẩm mỹ cao.

So sánh C72500 Materials với các hợp kim đồng niken khác

Hợp kim Đồng (%) Niken (%) Khả năng chống ăn mòn Độ bền kéo (MPa) Dẻo dai
C70250 63 – 67 25 – 28 Tốt 400 – 500 Cao
C70400 63 – 67 28 – 34 Xuất sắc 450 – 550 Rất cao
C70600 65 30 Tốt 430 – 540 Trung bình
C70620 65 30 – 31 Xuất sắc 440 – 540 Cao
C71000 65 – 70 30 Xuất sắc 450 – 560 Rất cao
C71500 70 30 Tốt 420 – 520 Cao
C72200 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 440 – 550 Rất cao
C72500 63 – 67 30 – 34 Xuất sắc 450 – 560 Rất cao

Phân tích so sánh

  • C72500 Materials có khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và dẻo dai vượt trội so với nhiều hợp kim đồng niken khác.
  • Dễ gia công, chịu lực tốt, phù hợp cho các chi tiết máy và thiết bị công nghiệp chịu môi trường khắc nghiệt.

Hướng dẫn gia công và xử lý nhiệt

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, khoan, uốn bằng phương pháp thông thường; nên dùng tốc độ cắt vừa phải để giữ tính chất cơ lý.
  • Hàn: Sử dụng TIG hoặc MIG; tránh nhiệt độ quá cao gây giòn hoặc nứt.
  • Xử lý nhiệt: Thường xử lý nguội để tăng độ bền cơ học; không cần tôi luyện nhiệt độ cao.

Kết luận

C72500 Materials là hợp kim đồng niken lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và độ dẻo dai trong môi trường khắc nghiệt. Hợp kim này đặc biệt phù hợp cho ngành đóng tàu, hóa chất, dầu khí và điện tử, giúp các chi tiết máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 403

    Vật liệu 403 Vật liệu 403 là gì? Vật liệu 403 là thép không gỉ [...]

    Thép X39Cr13

    Thép X39Cr13 Thép X39Cr13 là gì? Thép X39Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Shim Chêm Đồng 1mm

    Shim Chêm Đồng 1mm Shim Chêm Đồng 1mm là gì? Shim Chêm Đồng 1mm là [...]

    Thép Inox 310MoLN

    Thép Inox 310MoLN Thép Inox 310MoLN là gì? Thép Inox 310MoLN là thép không gỉ [...]

    Tìm hiều về Inox STS305

    Tìm hiều về Inox STS305 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.10

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.10 Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.10 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMo18.10 là [...]

    Cuộn Đồng 0.18mm

    Cuộn Đồng 0.18mm Cuộn đồng 0.18mm là gì? Cuộn đồng 0.18mm là loại dải đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 63 – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Xuất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo