CW458K Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CW458K Materials

CW458K materials là gì?

CW458K Materials, còn được biết đến là CuSn8Zn8Pb3 theo tiêu chuẩn châu Âu hoặc C44320 theo tiêu chuẩn UNS, là một hợp kim đồng thau cao cấp có chứa thiếc (Sn), kẽm (Zn) và chì (Pb). Hợp kim này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. CW458K Materials thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu ma sát, van công nghiệp, bánh răng, bộ phận dẫn điện và các chi tiết dập nguội hoặc đúc áp lực.

Thành phần hóa học CW458K Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 78 – 82
Zn (Kẽm) 7 – 9
Sn (Thiếc) 7 – 8
Pb (Chì) 2 – 3
Fe (Sắt) ≤ 0.2
P (Photpho) ≤ 0.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Tính chất cơ lý CW458K Materials

CW458K Materials sở hữu các đặc tính cơ lý ưu việt giúp nó đáp ứng các ứng dụng công nghiệp khắt khe:

  • Độ bền kéo: 450 – 520 MPa
  • Giãn dài: 10 – 20%
  • Độ cứng Brinell (HB): 130 – 160
  • Mật độ: ~8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

Những đặc tính này giúp CW458K Materials chịu được lực ma sát, áp lực cơ học và duy trì độ bền trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ưu điểm CW458K Materials

  1. Chống mài mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng thiếc và chì cao, CW458K Materials giảm ma sát hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho bánh răng và ổ trục.
  2. Độ bền cơ học cao: Hợp kim này chịu lực tốt và chống biến dạng trong các chi tiết cơ khí.
  3. Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định: CW458K Materials phù hợp cho các chi tiết điện và bộ phận tản nhiệt.
  4. Dễ gia công: Cho phép dập nguội, cắt, tiện, phay CNC mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.

Nhược điểm CW458K Materials

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thau thông thường do hàm lượng Sn và Pb.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ liên tục trên 350°C.
  • Khi hàn cần kiểm soát kỹ thuật để tránh nứt hoặc giảm tính chất cơ lý.

So sánh CW458K Materials với các hợp kim đồng thau khác

Vật liệu Sn (%) Zn (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Dễ gia công Chống mài mòn
CW458K Materials 7 – 8 7 – 9 2 – 3 450 – 520 Tốt Rất cao
CW456K Materials 5 – 6 5 – 8 2 – 3 400 – 480 Tốt Cao
CW454K Materials 1.5 – 3.5 6.1 – 11.5 ≤ 0.05 350 – 450 Tốt Trung bình
CW451K Materials 0.5 – 1.0 9 – 11 ≤ 0.05 300 – 400 Rất tốt Trung bình

Ứng dụng CW458K Materials

  1. Chi tiết cơ khí chịu ma sát: Bánh răng, ổ trục, trục, chi tiết chịu lực ma sát cao.
  2. Thiết bị dẫn điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, linh kiện điện tử.
  3. Van và phụ kiện nước: Van, bộ phận tiếp xúc với nước, hơi nước hoặc dung dịch hóa chất nhẹ.
  4. Chi tiết dập nguội và đúc: Dập nguội, đúc áp lực hoặc gia công cơ khí CNC.
  5. Đồ gia dụng và trang trí công nghiệp: Tay nắm, phụ kiện nội thất chịu lực vừa phải, chi tiết trang trí cơ khí.

Quy trình gia công CW458K Materials

  • Dập nguội và cắt: CW458K Materials có thể thực hiện dập nguội và cắt ở nhiệt độ phòng, không cần gia nhiệt hỗ trợ.
  • Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp, đảm bảo dung sai hẹp.
  • Hàn: Hợp kim có thể hàn mềm hoặc hàn đồng, cần kiểm soát nhiệt độ khi hàn điện để duy trì đặc tính cơ lý.
  • Xử lý bề mặt: Mạ niken, mạ chrome, đánh bóng giúp tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

CW458K Materials là hợp kim đồng thau cao cấp với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt ổn định. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát, chi tiết điện, van công nghiệp và các bộ phận đúc áp lực trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Sử dụng CW458K Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và đảm bảo độ bền lâu dài trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 201 Phi 28mm

    Ống Inox 201 Phi 28mm – Lựa Chọn Phổ Biến Cho Trang Trí Và Kết [...]

    Cuộn Inox 410 3.5mm

    Cuộn Inox 410 3.5mm – Cứng Vững, Có Từ Tính, Chịu Lực Cao Cuộn Inox [...]

    CuMg0.2 Copper Alloys

    CuMg0.2 Copper Alloys CuMg0.2 Copper Alloys là gì? CuMg0.2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Phân Tích Cơ Lý Tính Của Inox 329

    Phân Tích Cơ Lý Tính Của Inox 329 – Độ Bền, Độ Dẻo, Độ Cứng [...]

    Lá Căn Đồng 3.5mm

    Lá Căn Đồng 3.5mm Lá Căn Đồng 3.5mm là gì? Lá căn đồng 3.5mm là [...]

    STS440A material

    STS440A material STS440A material là gì? STS440A material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox STS409

    Tìm hiểu về Inox STS409 và Ứng dụng của nó Inox STS409 là gì? Inox [...]

    Loại Inox Này Có Phù Hợp Cho Các Ứng Dụng Chịu Lực Không

    Loại Inox Này Có Phù Hợp Cho Các Ứng Dụng Chịu Lực Không? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo