CW614N Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CW614N Materials

CW614N Materials là gì?

CW614N Materials là một hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken cao cấp, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công trong môi trường công nghiệp. CW614N Materials nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong nước biển, nước ngọt và các dung dịch hóa chất nhẹ. Hợp kim này cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đồng thời dễ gia công nguội, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, bộ phận đúc áp lực và các chi tiết chịu ma sát.

CW614N Materials có độ dẻo cao, dễ uốn và gia công mà không làm giảm tính chất cơ lý của vật liệu. Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp CW614N Materials duy trì tuổi thọ và hiệu suất lâu dài, đồng thời đảm bảo các chi tiết cơ khí giữ độ chính xác và bền bỉ.

Thành phần hóa học CW614N Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 57 – 61
Ni (Niken) 1 – 2
Zn (Kẽm) 36 – 38
Pb (Chì) ≤ 0.2
Fe (Sắt) ≤ 0.3
P (Photpho) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.5

Niken trong CW614N Materials giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa. Thành phần đồng và kẽm cân bằng giúp duy trì độ bền cơ học và khả năng gia công tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.

Tính chất cơ lý CW614N Materials

Các đặc tính cơ lý nổi bật của CW614N Materials bao gồm:

  • Độ bền kéo: 360 – 460 MPa
  • Giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 140
  • Mật độ: ~8.6 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

Độ bền và giãn dài cao giúp CW614N Materials chịu được biến dạng khi gia công dập nguội, tiện, phay hoặc uốn mà không bị nứt. Tính dẻo của hợp kim đảm bảo khả năng tạo hình các chi tiết có dung sai hẹp và hình dạng phức tạp.

Ưu điểm CW614N Materials

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Thích hợp với môi trường nước biển, nước ngọt và dung dịch hóa chất nhẹ.
  2. Dễ gia công: Hợp kim phù hợp cho dập nguội, cắt, tiện, phay CNC, khoan và mài.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải và các bộ phận quan trọng.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Hỗ trợ các ứng dụng điện và chi tiết tản nhiệt.
  5. Độ dẻo cao: Dễ uốn, tạo hình mà không bị gãy hay nứt.

Nhược điểm CW614N Materials

  • Chi phí cao hơn so với các hợp kim đồng thau thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 350°C.
  • Khi hàn cần kiểm soát kỹ thuật và nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.

So sánh CW614N Materials với các hợp kim đồng thau khác

Vật liệu Zn (%) Ni (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Dễ gia công Chống ăn mòn
CW614N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW600N Materials 37 – 39 1 – 2 ≤ 0.2 380 – 480 Rất tốt Cao
CW601N Materials 37 – 39 1.5 – 2.5 ≤ 0.2 400 – 500 Rất tốt Cao
CW602N Materials 38 – 40 0.5 – 1 ≤ 0.2 370 – 470 Rất tốt Trung bình cao
CW603N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW604N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW605N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW606N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW607N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW608N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW609N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW610N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW612N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao

CW614N Materials nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và sản xuất hàng loạt.

Ứng dụng CW614N Materials

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, trục, chi tiết chịu lực vừa phải.
  2. Van và phụ kiện nước: Van nước, đầu nối ống, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước ngọt.
  3. Thiết bị điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, bộ phận tản nhiệt.
  4. Chi tiết đúc và dập nguội: Sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí với dung sai hẹp.
  5. Đồ gia dụng và nội thất: Tay nắm, chi tiết trang trí chịu lực vừa phải.

CW614N Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần chống ăn mòn, dễ gia công và duy trì tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Quy trình gia công CW614N Materials

  • Dập nguội và cắt: CW614N Materials có thể dập nguội, uốn và cắt mà không cần gia nhiệt.
  • Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp, đáp ứng dung sai hẹp.
  • Hàn: CW614N Materials có thể hàn mềm hoặc hàn đồng; cần kiểm soát nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng, mạ niken hoặc mạ chrome giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Lợi ích khi sử dụng CW614N Materials

Sử dụng CW614N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn và độ dẻo cao. Hợp kim cải thiện hiệu suất làm việc, giảm chi phí bảo trì và thay thế. Khả năng gia công tốt hỗ trợ sản xuất nhanh các chi tiết phức tạp, đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng loạt.

CW614N Materials còn phù hợp cho các chi tiết trang trí và phụ kiện nội thất. Hàm lượng niken và đồng cân đối giúp giảm mài mòn, chống ăn mòn bề mặt, đồng thời đảm bảo khả năng gia công dễ dàng để tạo hình các chi tiết chính xác.

Kết luận

CW614N Materials là hợp kim đồng thau đồng-niken có khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt và dễ gia công. CW614N Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, thiết bị điện và các bộ phận đúc hoặc dập nguội. Sử dụng CW614N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và giảm chi phí sản xuất. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu đồng thau chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ gia công.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 15X25T

    Thép Inox 15X25T Thép Inox 15X25T là gì? Thép Inox 15X25T là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao, Độ Bền [...]

    CW506L Copper Alloys

    CW506L Copper Alloys CW506L Copper Alloys là gì? CW506L Copper Alloys là hợp kim đồng-crom [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox X8CrNiMo275 Trước Khi Sử Dụng Khi sử dụng Inox [...]

    Tấm Inox 321 1.2mm

    Tấm Inox 321 1.2mm – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    X2CrNiMo18-15-4 material

    X2CrNiMo18-15-4 material X2CrNiMo18-15-4 material là gì? X2CrNiMo18-15-4 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    CW306G Materials

    CW306G Materials CW306G Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    X2CrNi19-11 stainless steel

    X2CrNi19-11 stainless steel X2CrNi19-11 stainless steel là gì? X2CrNi19-11 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo