CW621N Materials

CuCo1Ni1Be Materials

CW621N Materials

CW621N Materials là gì?

CW621N Materials là hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken cao cấp, được phát triển nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tính dễ gia công trong các môi trường công nghiệp. CW621N Materials được sử dụng phổ biến trong sản xuất chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, chi tiết đúc áp lực và các bộ phận chịu ma sát. Hợp kim này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn trong nước biển, nước ngọt và dung dịch hóa chất nhẹ. CW621N Materials cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, đồng thời dễ gia công nguội.

CW621N Materials có độ dẻo cao, dễ uốn và gia công mà không làm giảm tính chất cơ lý của vật liệu. Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp CW621N Materials duy trì tuổi thọ lâu dài và hiệu suất làm việc ổn định, đồng thời đảm bảo các chi tiết cơ khí giữ độ chính xác và bền bỉ.

Thành phần hóa học CW621N Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 57 – 61
Ni (Niken) 1 – 2
Zn (Kẽm) 36 – 38
Pb (Chì) ≤ 0.2
Fe (Sắt) ≤ 0.3
P (Photpho) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.5

Niken trong CW621N Materials giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa. Sự cân bằng giữa đồng và kẽm duy trì độ bền cơ học và khả năng gia công tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.

Tính chất cơ lý CW621N Materials

Các đặc tính cơ lý nổi bật của CW621N Materials:

  • Độ bền kéo: 360 – 460 MPa
  • Giãn dài: 20 – 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 105 – 140
  • Mật độ: ~8.6 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

Độ bền và giãn dài cao giúp CW621N Materials chịu được biến dạng khi gia công dập nguội, tiện, phay hoặc uốn mà không bị nứt. Tính dẻo của hợp kim đảm bảo khả năng tạo hình các chi tiết có dung sai hẹp và hình dạng phức tạp.

Ưu điểm CW621N Materials

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường nước biển, nước ngọt và dung dịch hóa chất nhẹ.
  2. Dễ gia công: Hợp kim thích hợp cho dập nguội, cắt, tiện, phay CNC, khoan và mài.
  3. Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải và các bộ phận quan trọng.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Hỗ trợ ứng dụng điện và chi tiết tản nhiệt.
  5. Độ dẻo cao: Dễ uốn, tạo hình mà không bị gãy.

Nhược điểm CW621N Materials

  • Chi phí cao hơn so với hợp kim đồng thau thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 350°C.
  • Khi hàn cần kiểm soát kỹ thuật và nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.

So sánh CW621N Materials với các hợp kim đồng thau khác

Vật liệu Zn (%) Ni (%) Pb (%) Độ bền kéo (MPa) Dễ gia công Chống ăn mòn
CW621N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW600N Materials 37 – 39 1 – 2 ≤ 0.2 380 – 480 Rất tốt Cao
CW601N Materials 37 – 39 1.5 – 2.5 ≤ 0.2 400 – 500 Rất tốt Cao
CW602N Materials 38 – 40 0.5 – 1 ≤ 0.2 370 – 470 Rất tốt Trung bình cao
CW603N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW604N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW605N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW606N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW607N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW608N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW609N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW610N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW612N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW614N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW616N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao
CW617N Materials 36 – 38 1 – 2 ≤ 0.2 360 – 460 Rất tốt Cao

CW621N Materials nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và sản xuất hàng loạt.

Ứng dụng CW621N Materials

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, trục, chi tiết chịu lực vừa phải.
  2. Van và phụ kiện nước: Van nước, đầu nối ống, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước ngọt.
  3. Thiết bị điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, bộ phận tản nhiệt.
  4. Chi tiết đúc và dập nguội: Sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí với dung sai hẹp.
  5. Đồ gia dụng và nội thất: Tay nắm, chi tiết trang trí chịu lực vừa phải.

CW621N Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần chống ăn mòn, dễ gia công và duy trì tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Quy trình gia công CW621N Materials

  • Dập nguội và cắt: CW621N Materials có thể dập nguội, uốn và cắt mà không cần gia nhiệt.
  • Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp, đáp ứng dung sai hẹp.
  • Hàn: CW621N Materials có thể hàn mềm hoặc hàn đồng; cần kiểm soát nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.
  • Xử lý bề mặt: Đánh bóng, mạ niken hoặc mạ chrome giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Lợi ích khi sử dụng CW621N Materials

Sử dụng CW621N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn và độ dẻo cao. Hợp kim cải thiện hiệu suất làm việc, giảm chi phí bảo trì và thay thế. Khả năng gia công tốt hỗ trợ sản xuất nhanh các chi tiết phức tạp, đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng loạt.

CW621N Materials còn phù hợp cho các chi tiết trang trí và phụ kiện nội thất. Hàm lượng niken và đồng cân đối giúp giảm mài mòn, chống ăn mòn bề mặt, đồng thời đảm bảo khả năng gia công dễ dàng để tạo hình các chi tiết chính xác.

Kết luận

CW621N Materials là hợp kim đồng thau đồng-niken có khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt và dễ gia công. CW621N Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, thiết bị điện và các bộ phận đúc hoặc dập nguội. Sử dụng CW621N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và giảm chi phí sản xuất. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu đồng thau chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ gia công.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 140mm Là Gì

    Tấm Inox 140mm Là Gì? Tấm Inox 140mm là dòng thép không gỉ có độ [...]

    C70600 Materials

    C70600 Materials C70600 Materials là một loại hợp kim đồng niken nổi bật với khả [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30202

    Thép Inox Austenitic SAE 30202 Thép Inox Austenitic SAE 30202 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Hợp Kim Đồng CW602N

    Hợp Kim Đồng CW602N Hợp Kim Đồng CW602N là gì? Hợp Kim Đồng CW602N là [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4655

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4655? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tấm Inox 301 0.90mm

    Tấm Inox 301 0.90mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Độ Cứng [...]

    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp

    Giải Mã Thành Phần Hóa Học Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Và Tác Dụng Trong Công Nghiệp [...]

    Đồng CW500L

    Đồng CW500L Đồng CW500L là gì? Đồng CW500L là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo