CuMg0.5 Materials

CA105 Materials

CuMg0.5 Materials

CuMg0.5 Materials là gì?

CuMg0.5 Materials là hợp kim đồng – magiê thuộc nhóm đồng hóa bền kết tủa, chứa khoảng 0.5% Mg, mang đến sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, độ dẫn điện và khả năng chống mài mòn. Nhờ hàm lượng magiê cao hơn so với CuMg0.2, CuMg0.5 Materials có độ cứng và độ bền cơ học vượt trội hơn, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện tốt, phù hợp cho các yêu cầu truyền tải và chịu tải công suất cao.

Trong thực tế sản xuất, CuMg0.5 Materials được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điện – điện tử, chi tiết chịu tải, linh kiện yêu cầu truyền nhiệt nhanh và các bộ phận hoạt động lâu dài trong môi trường rung động, ma sát hoặc nhiệt độ cao. Nhờ sự ổn định về tổ chức tinh thể sau khi hóa bền, CuMg0.5 Materials mang đến tuổi thọ thiết bị dài hơn, giảm chi phí bảo trì, tăng độ tin cậy vận hành.


Thành phần hóa học của CuMg0.5 Materials

Bảng nguyên tố trong CuMg0.5 Materials theo tiêu chuẩn:

Bảng: Thành phần hóa học CuMg0.5 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 99.0 – 99.4
Mg (Magiê) 0.40 – 0.60
Tạp chất khác ≤ 0.1

Hàm lượng Mg cao giúp CuMg0.5 Materials đạt cơ tính vượt trội thông qua cơ chế hóa bền kết tủa Mg-rich, tạo nên mạng tinh thể cứng và ổn định hơn.


Tính chất cơ lý của CuMg0.5 Materials

1. Độ bền kéo cao

CuMg0.5 Materials đạt độ bền kéo 420–520 MPa, cao hơn đáng kể so với CuMg0.2 và vượt xa đồng tinh khiết. Điều này giúp vật liệu chịu lực tốt, phù hợp cho các chi tiết cần độ bền cao và khả năng chống biến dạng.

2. Độ cứng nâng cấp mạnh

Độ cứng của CuMg0.5 Materials nằm trong khoảng 110–140 HB, tăng đáng kể so với CuMg0.2 nhờ hàm lượng Mg cao hơn.

3. Độ dẫn điện tốt

Độ dẫn điện của CuMg0.5 Materials đạt khoảng 60–75% IACS, phù hợp cho các ứng dụng điện công nghiệp, đặc biệt là các chi tiết truyền tải dòng lớn nhưng cần độ bền cơ học cao.

4. Khả năng chống mài mòn tốt

Thành phần Mg kết tủa trong cấu trúc giúp CuMg0.5 Materials chống mài mòn vượt trội hơn, duy trì hiệu suất trong môi trường ma sát liên tục.

5. Chịu nhiệt ổn định

CuMg0.5 Materials có thể làm việc ổn định ở nhiệt độ 200–300°C nhờ hạn chế biến dạng và giữ được độ cứng tương đối cao.


Ưu điểm của CuMg0.5 Materials

  • Độ bền cơ học rất cao, vượt trội so với nhiều hợp kim đồng thông dụng.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ vận hành.
  • Độ dẫn điện tốt, thích hợp sử dụng trong ngành điện – điện tử.
  • Tản nhiệt nhanh, phù hợp làm chi tiết trao đổi nhiệt.
  • Tính ổn định nhiệt cao, ít biến dạng khi hoạt động trong môi trường nóng.
  • Dễ gia công, thích hợp cho tiện, phay, dập và kéo sợi.
  • Giá thành hợp lý so với hiệu năng mang lại.

Nhược điểm của CuMg0.5 Materials

  • Dẫn điện thấp hơn CuMg0.2 và đồng tinh khiết do hàm lượng Mg cao.
  • Tính hàn giảm, đòi hỏi quy trình hàn chuyên biệt.
  • Không phù hợp cho môi trường ăn mòn mạnh nếu không xử lý bề mặt.
  • Yêu cầu nhiệt luyện chuẩn xác để đạt tính chất tối ưu.

So sánh CuMg0.5 Materials với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CuMg0.5 Materials với các vật liệu tương ứng

Thuộc tính Cu tinh khiết CuMg0.2 CuMg0.5 Materials CuCr1Zr
Độ dẫn điện (% IACS) 100 70–85 60–75 75–85
Độ bền kéo (MPa) 200–250 350–450 420–520 450–550
Độ cứng (HB) 50–60 90–120 110–140 120–160
Khả năng chống mài mòn Thấp Tốt Rất tốt Tốt
Chịu nhiệt Trung bình Tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Trung bình Tốt Tốt Cao

Từ bảng so sánh, CuMg0.5 Materials thể hiện ưu thế rõ rệt về độ bền và độ cứng, đồng thời có mức giá thấp hơn các hợp kim cao cấp như CuCr1Zr.


Ứng dụng của CuMg0.5 Materials

1. Công nghiệp điện – điện tử

  • Làm đầu nối, tiếp điểm công suất.
  • Dây dẫn công suất trung – cao.
  • Linh kiện yêu cầu truyền nhiệt nhanh.

2. Cơ khí chế tạo máy

  • Chi tiết chịu tải trung bình – cao.
  • Bộ phận ma sát tốc độ vừa.
  • Các chi tiết truyền động yêu cầu bền cơ học.

3. Công nghiệp khuôn mẫu

  • Khuôn nhiệt thấp – trung bình.
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa.

4. Hệ thống truyền nhiệt – tản nhiệt

  • Tấm tản nhiệt bán dẫn.
  • Module trao đổi nhiệt tốc độ cao.
  • Các thiết bị công nghiệp yêu cầu dẫn nhiệt hiệu quả.

5. Ứng dụng dân dụng và công nghiệp

  • Linh kiện cơ điện.
  • Các bộ phận chịu lực nhẹ nhưng yêu cầu độ ổn định cao.

Quy trình nhiệt luyện CuMg0.5 Materials

1. Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 350–450°C
  • Giúp giảm ứng suất và cải thiện khả năng gia công.

2. Tôi dung dịch (Solution Treatment)

  • Nhiệt độ: 480–520°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí cưỡng bức.

3. Hóa bền kết tủa (Aging)

  • Nhiệt độ: 150–250°C
  • Thời gian: 2–4 giờ.
  • Giúp tăng độ cứng và độ bền nhờ sự xuất hiện các pha Mg-rich.

Gia công CNC CuMg0.5 Materials

1. Tiện – phay

  • Sử dụng dao carbide.
  • Tốc độ cắt trung bình – cao.
  • Có dung dịch làm mát để ổn định nhiệt.

2. Khoan – taro

  • Dùng mũi khoan phủ TiN/TiAlN.
  • Tốc độ vừa để tránh bavia.

3. Gia công định hình

  • Phù hợp cho uốn, kéo sợi, dập nguội.

Thị trường tiêu thụ CuMg0.5 Materials

Nhờ hiệu suất vượt trội, CuMg0.5 Materials được sử dụng rộng rãi tại:

  • Các nhà máy điện – điện tử tại châu Á.
  • Ngành sản xuất linh kiện bán dẫn.
  • Doanh nghiệp cơ khí – công nghiệp hỗ trợ.
  • Ngành sản xuất khuôn và thiết bị truyền nhiệt.

Trong thời kỳ công nghiệp hóa và nhu cầu tăng về truyền tải điện cao – bền – ổn định, CuMg0.5 Materials là một trong những hợp kim được ưa chuộng nhất.


Kết luận

CuMg0.5 Materials là hợp kim đồng – magiê có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội so với nhiều vật liệu đồng thông dụng. Với thành phần ổn định, hiệu suất cao và độ dẫn điện tốt, CuMg0.5 Materials được ứng dụng rộng rãi trong điện – điện tử, cơ khí, chế tạo khuôn và các hệ thống tản nhiệt hiện đại. Đây là vật liệu lý tưởng cho những môi trường yêu cầu sự kết hợp giữa độ bền và dẫn điện, đồng thời vẫn đảm bảo tính gia công thuận lợi và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CW612N

    Đồng Hợp Kim CW612N Đồng Hợp Kim CW612N là gì? Đồng Hợp Kim CW612N là [...]

    C17510 Copper Alloys

    C17510 Copper Alloys C17510 Copper Alloys là gì? C17510 là một loại đồng hợp kim [...]

    Cuộn Inox 304 0.35mm

    Cuộn Inox 304 0.35mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L Như Thế Nào

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 0Cr26Ni5Mo2 So Với Inox 316 Và Inox 904L [...]

    XM21 material

    XM21 material XM21 material là thép không gỉ austenitic chống gỉ, được phát triển đặc [...]

    UNS S17400 Material

    UNS S17400 Material UNS S17400 là thép không gỉ martensitic hóa bền, còn được gọi [...]

    SAE 30304L Material

    SAE 30304L Material SAE 30304L material là gì? SAE 30304L là thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 32mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 32mm – Thanh Lục Giác Cỡ Trung, Chịu Lực Tốt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo