CuNi3Si1 Materials

CZ101 Materials

CuNi3Si1 Materials

CuNi3Si1 Materials là gì?

CuNi3Si1 Materials là hợp kim đồng – niken – silic cao cấp, thuộc nhóm hợp kim đồng niken, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và tính đàn hồi ưu việt. Với hàm lượng niken khoảng 3% và silic 1%, hợp kim này được thiết kế để nâng cao độ cứng, tăng khả năng chịu lực và cải thiện khả năng chống oxy hóa trong môi trường công nghiệp và kỹ thuật.

CuNi3Si1 Materials thường được ứng dụng trong sản xuất lò xo, trục đàn hồi, chi tiết tiếp xúc điện, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao. Silic giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi niken nâng cao độ bền tổng thể và khả năng chống oxy hóa.


Thành phần hóa học của CuNi3Si1 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuNi3Si1 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 95.5 – 96.5
Ni (Niken) 2.8 – 3.2
Si (Silic) 0.9 – 1.1
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được cân chỉnh để giữ màu vàng nhạt tự nhiên, tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tối ưu.


Tính chất cơ lý của CuNi3Si1 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 800–1000 MPa, thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 220–320 HB, giúp chi tiết giữ form, chống mài mòn và duy trì ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 3–6%, thể hiện khả năng đàn hồi cao nhưng dẻo thấp, thích hợp cho lò xo và chi tiết cơ khí đàn hồi.

4. Khả năng gia công

CuNi3Si1 Materials có thể gia công bằng các phương pháp:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Dập nguội
  • Gia công lò xo
  • Hàn và mối ghép solder kỹ thuật cao

Cần biện pháp bảo hộ khi gia công để tránh bụi silic bay vào hô hấp.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Kháng ăn mòn trong môi trường nước ngọt và hóa chất nhẹ
  • Ổn định cơ học và bề mặt lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt tự nhiên, bề mặt dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, linh kiện điện và các chi tiết trang trí kỹ thuật.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 10–15 MS/m, phù hợp cho các chi tiết điện nhẹ
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm sinh nhiệt khi vận hành và gia công.

Ưu điểm của CuNi3Si1 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực tốt.
  • Khả năng đàn hồi vượt trội, thích hợp cho lò xo và chi tiết đàn hồi.
  • Kháng mài mòn và chống oxy hóa bề mặt.
  • Gia công CNC, phay, tiện và dập nguội tốt.
  • Bề mặt mịn, dễ đánh bóng và hoàn thiện.
  • Ổn định cơ học lâu dài, thích hợp cho chi tiết kỹ thuật, công nghiệp và mỹ nghệ.

Nhược điểm của CuNi3Si1 Materials

  • Dẻo thấp, dễ gãy nếu kéo quá mức.
  • Cần bảo hộ khi gia công để tránh bụi silic.
  • Không phù hợp cho chi tiết cần uốn dẻo nhiều.
  • Chi phí sản xuất cao hơn so với đồng niken thấp.

Bảng so sánh CuNi3Si1 Materials với các hợp kim đồng niken khác

Tiêu chí CuNi3Si1 Materials CuNi3Si CuNi2Si
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt
Độ bền kéo 800–1000 MPa 750–950 MPa 700–900 MPa
Độ cứng 220–320 HB 210–310 HB 200–300 HB
Gia công Tốt, cần bảo hộ Tốt, cần bảo hộ Tốt, cần bảo hộ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Lò xo, trục đàn hồi, tiếp xúc điện Lò xo, trục đàn hồi, tiếp xúc điện Lò xo, trục đàn hồi, tiếp xúc điện

CuNi3Si1 Materials nổi bật với độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho lò xo, trục đàn hồi và linh kiện cơ khí – điện tử.


Ứng dụng của CuNi3Si1 Materials

1. Lò xo và chi tiết đàn hồi

  • Lò xo nén, kéo, uốn
  • Trục đàn hồi trong cơ khí chính xác
  • Chi tiết chịu tải trọng cao

2. Linh kiện điện – điện tử

  • Chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối
  • Bộ phận dẫn điện chịu lực và mài mòn
  • Linh kiện điện tử yêu cầu độ đàn hồi và dẫn điện ổn định

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Trục, bạc dẫn hướng
  • Bản lề, bulông chịu lực
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ cứng và bền

4. Mỹ nghệ và trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết kỹ thuật mỹ nghệ, phụ kiện cơ khí
  • Chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, độ cứng cao và thẩm mỹ

Kết luận

CuNi3Si1 Materials là hợp kim đồng – niken – silic cao cấp với độ bền, độ cứng và khả năng đàn hồi vượt trội. Vật liệu phù hợp cho lò xo, trục đàn hồi, chi tiết tiếp xúc điện, linh kiện cơ khí chính xác và các chi tiết công nghiệp chịu lực cao. Với khả năng chống mài mòn, ổn định cơ học và bề mặt mịn, CuNi3Si1 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật, công nghiệp và mỹ nghệ đòi hỏi độ bền, độ cứng và thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 220 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 550 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua 1. Thành Phần Hóa [...]

    Tìm hiểu về Inox XM27

    Tìm hiểu về Inox XM27 và Ứng dụng của nó Inox XM27 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 17

    Lục Giác Đồng Phi 17 Lục Giác Đồng Phi 17 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Tấm Inox 201 28mm Là Gì

    Tấm Inox 201 28mm Là Gì? Tấm Inox 201 28mm là loại inox được làm [...]

    Ống Inox 316 Phi 25mm

    Ống Inox 316 Phi 25mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn [...]

    Tìm hiểu về Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Tìm hiểu về Inox X11CrNiMnN19-8-6 và Ứng dụng của nó Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo