CuNi9Sn2 Materials

CZ124 Materials

CuNi9Sn2 Materials

CuNi9Sn2 Materials là gì?

CuNi9Sn2 Materials là hợp kim đồng – niken – thiếc, thuộc nhóm hợp kim đồng niken, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và ổn định cơ học lâu dài. Với hàm lượng niken 9% và thiếc 2%, hợp kim này được thiết kế để cải thiện độ cứng, khả năng chịu lực và chống mài mòn, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công tốt.

CuNi9Sn2 Materials thường được ứng dụng trong sản xuất bạc đạn, trục, van, bộ phận máy bơm, cánh quạt và các chi tiết cơ khí chịu lực và ăn mòn cao. Thiếc tăng khả năng chống ăn mòn, trong khi niken cải thiện độ bền tổng thể và ổn định cấu trúc hợp kim.


Thành phần hóa học của CuNi9Sn2 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuNi9Sn2 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 88 – 90
Ni (Niken) 8 – 10
Sn (Thiếc) 1.8 – 2.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Thành phần hợp lý giúp hợp kim duy trì màu vàng nhạt, bề mặt mịn và tăng cường khả năng chống ăn mòn cũng như độ bền cơ học.


Tính chất cơ lý của CuNi9Sn2 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 400–500 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 120–160 HB, giúp chi tiết giữ form, chống mài mòn và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 10–15%, cho thấy hợp kim có độ dẻo vừa phải, dễ gia công và định hình chi tiết cơ khí.

4. Khả năng gia công

CuNi9Sn2 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Gia công lắp ráp và hàn đặc biệt

Hợp kim dễ gia công, bề mặt mịn sau khi tiện, phay và dập.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn trong nước ngọt và môi trường hóa chất nhẹ
  • Ổn định cơ học và bề mặt lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt tự nhiên, dễ đánh bóng, thích hợp cho chi tiết cơ khí, bạc đạn, trục, van và các linh kiện máy móc.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 7–10 MS/m, phù hợp cho các ứng dụng phi điện.
  • Dẫn nhiệt: tốt, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành.

Ưu điểm của CuNi9Sn2 Materials

  • Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu lực tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  • Gia công dễ dàng bằng tiện, phay, dập và lắp ráp.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng nhạt, giữ thẩm mỹ và dễ hoàn thiện bề mặt.

Nhược điểm của CuNi9Sn2 Materials

  • Độ dẻo trung bình, không thích hợp cho chi tiết cần uốn nhiều.
  • Chi phí sản xuất cao hơn so với đồng thông thường.
  • Không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển mặn.

Bảng so sánh CuNi9Sn2 Materials với các hợp kim đồng niken – thiếc khác

Tiêu chí CuNi9Sn2 Materials CuNi10Sn1 CuNi12Sn1
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt
Độ bền kéo 400–500 MPa 380–480 MPa 420–520 MPa
Độ cứng 120–160 HB 110–150 HB 130–170 HB
Gia công Dễ Dễ Dễ
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc đạn, trục, van, cánh quạt Bạc đạn, trục Bạc đạn, trục, van

CuNi9Sn2 Materials nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dễ gia công, phù hợp cho bạc đạn, trục, van và các chi tiết cơ khí công nghiệp.


Ứng dụng của CuNi9Sn2 Materials

1. Bạc đạn và trục

  • Ổ trục, bạc đạn công nghiệp
  • Trục dẫn hướng, cánh quạt
  • Chi tiết máy chịu tải trọng và mài mòn

2. Van và thiết bị cơ khí

  • Van điều khiển, van bơm
  • Bộ phận chịu lực vừa và môi trường ăn mòn nhẹ
  • Chi tiết trong hệ thống dầu mỡ và khí nén

3. Linh kiện cơ khí chính xác

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông chịu lực
  • Chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ bền và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu mài mòn và môi trường hơi ẩm

4. Mỹ nghệ và chi tiết trang trí

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Các chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, màu vàng nhạt tự nhiên

Kết luận

CuNi9Sn2 Materials là hợp kim đồng – niken – thiếc với độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vật liệu phù hợp cho bạc đạn, trục, van, cánh quạt và các chi tiết cơ khí chịu lực và mài mòn. Với khả năng chống oxy hóa, ổn định cơ học lâu dài và bề mặt mịn, CuNi9Sn2 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật, công nghiệp và cơ khí đòi hỏi độ bền, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 29

    Ống Đồng Phi 29 Ống đồng phi 29 là gì? Ống đồng phi 29 là [...]

    Vật liệu UNS S31753

    Vật liệu UNS S31753 Vật liệu UNS S31753 là gì? Vật liệu UNS S31753 là [...]

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua

    Bí Quyết Lựa Chọn Inox X2CrNiMoN25-7-4 Chất Lượng Cao Khi Mua 1. Tìm Hiểu Về [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-OF

    Đồng Hợp Kim Cu-OF Đồng Hợp Kim Cu-OF là gì? Đồng Hợp Kim Cu-OF là [...]

    Vật liệu X2CrNiN18-7

    Vật liệu X2CrNiN18-7 Vật liệu X2CrNiN18-7 là thép không gỉ austenit – ferrit, còn gọi [...]

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Xây Dựng Và Cơ Khí Inox 410 là [...]

    Đồng Hợp Kim CW616N

    Đồng Hợp Kim CW616N Đồng Hợp Kim CW616N là gì? Đồng Hợp Kim CW616N là [...]

    Thép Y1Cr18Ni9Se

    Thép Y1Cr18Ni9Se Thép Y1Cr18Ni9Se là gì? Thép Y1Cr18Ni9Se là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo