CuSn5Pb1 Materials

CZ132 Materials

CuSn5Pb1 Materials

CuSn5Pb1 Materials là gì?

CuSn5Pb1 Materials là hợp kim đồng – thiếc – chì, thuộc nhóm hợp kim đồng thiếc với bổ sung chì để cải thiện khả năng bôi trơn tự nhiên và giảm ma sát. Với thành phần khoảng 5% thiếc và 1% chì, hợp kim này vừa có độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, vừa giữ được tính dẻo và dễ gia công cơ khí.

CuSn5Pb1 Materials được sử dụng rộng rãi trong sản xuất bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục, van, cánh quạt và các chi tiết máy chịu lực vừa và môi trường ma sát. Thiếc giúp tăng khả năng chống mài mòn, còn chì tạo khả năng bôi trơn nội sinh, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ chi tiết.


Thành phần hóa học của CuSn5Pb1 Materials

Bảng: Thành phần hóa học CuSn5Pb1 Materials

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) 94 – 95
Sn (Thiếc) 4.8 – 5.2
Pb (Chì) 0.8 – 1.2
Tạp chất khác ≤ 0.5

Hợp kim được thiết kế để vừa có độ bền và độ cứng, vừa giữ khả năng chống ăn mòn và bôi trơn nội sinh, đồng thời dễ gia công cơ khí.


Tính chất cơ lý của CuSn5Pb1 Materials

1. Độ bền kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo đạt 360–430 MPa, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.

2. Độ cứng (Hardness)

Độ cứng từ 115–150 HB, giúp chi tiết chống mài mòn, giữ form và ổn định lâu dài.

3. Độ giãn dài (Elongation)

Độ giãn dài 8–12%, cho thấy hợp kim có độ dẻo vừa phải, dễ gia công, định hình và uốn nhẹ.

4. Khả năng gia công

CuSn5Pb1 Materials có thể gia công bằng:

  • Tiện CNC
  • Phay
  • Khoan
  • Dập nguội
  • Hàn và lắp ráp

Hợp kim có tính bôi trơn nhờ chì, giúp giảm ma sát trong quá trình gia công và tăng tuổi thọ công cụ.

5. Khả năng chống ăn mòn

  • Chống oxy hóa trong không khí và môi trường ẩm
  • Chống ăn mòn nhẹ trong nước ngọt và môi trường dầu mỡ
  • Ổn định cơ học lâu dài, không bị gỉ sét

6. Màu sắc – thẩm mỹ

Màu vàng nhạt, bề mặt mịn, dễ đánh bóng, phù hợp cho chi tiết cơ khí, trục, van, ổ trượt và linh kiện công nghiệp.

7. Tính dẫn điện – dẫn nhiệt

  • Dẫn điện: 7–11 MS/m, phù hợp cho các ứng dụng phi điện.
  • Dẫn nhiệt: vừa phải, giúp giảm nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành hoặc ma sát.

Ưu điểm của CuSn5Pb1 Materials

  • Khả năng chống mài mòn tốt nhờ thiếc.
  • Tính bôi trơn tự nhiên nhờ hàm lượng chì, giảm ma sát chi tiết.
  • Gia công CNC, tiện, phay và dập nguội hiệu quả.
  • Bề mặt mịn, giữ form và ổn định cơ học lâu dài.
  • Màu vàng nhạt, dễ đánh bóng và hoàn thiện bề mặt.
  • Phù hợp cho chi tiết chịu lực, ma sát và môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của CuSn5Pb1 Materials

  • Độ dẻo trung bình, không thích hợp cho chi tiết cần uốn nhiều.
  • Không dùng cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Cần chú ý khi gia công do chì có thể gây độc nếu bụi bay vào hô hấp.

Bảng so sánh CuSn5Pb1 Materials với các hợp kim đồng thiếc – chì khác

Tiêu chí CuSn5Pb1 Materials CuSn5Pb3 CuSn4Pb2
Màu sắc Vàng nhạt Vàng nhạt Vàng nhạt
Độ bền kéo 360–430 MPa 350–420 MPa 340–410 MPa
Độ cứng 115–150 HB 110–145 HB 105–140 HB
Gia công Dễ, bôi trơn tự nhiên Dễ Dễ, bôi trơn tự nhiên
Chống ăn mòn Vừa phải Vừa phải Vừa phải
Ứng dụng Bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục Bạc đạn, ổ trượt Bạc đạn, ổ trượt, trục

CuSn5Pb1 Materials nổi bật với khả năng bôi trơn tự nhiên, chống mài mòn và dễ gia công, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa và trung bình.


Ứng dụng của CuSn5Pb1 Materials

1. Bạc đạn và ổ trượt

  • Ổ trượt, bushings công nghiệp
  • Bạc đạn chịu ma sát vừa phải
  • Trục dẫn hướng trong máy móc công nghiệp

2. Van và thiết bị cơ khí

  • Van điều khiển, van bơm
  • Bộ phận chịu lực vừa và môi trường dầu mỡ
  • Chi tiết trong hệ thống thủy lực và khí nén

3. Linh kiện cơ khí

  • Bản lề, trục dẫn hướng, bulông chịu ma sát
  • Chi tiết máy yêu cầu bề mặt mịn và ổn định cơ học
  • Linh kiện chịu ma sát vừa phải

4. Mỹ nghệ và chi tiết trang trí kỹ thuật

  • Chi tiết cơ khí trang trí, phụ kiện máy
  • Các chi tiết yêu cầu bề mặt mịn, màu vàng nhạt tự nhiên

Kết luận

CuSn5Pb1 Materials là hợp kim đồng – thiếc – chì với khả năng bôi trơn tự nhiên, chống mài mòn và độ bền cơ học tốt. Vật liệu phù hợp cho bạc đạn, ổ trượt, bushings, trục, van và các chi tiết cơ khí chịu ma sát vừa và trung bình. Với màu vàng nhạt, bề mặt mịn và khả năng gia công tốt, CuSn5Pb1 Materials là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp, cơ khí và kỹ thuật yêu cầu độ bền, chống mài mòn và bôi trơn hiệu quả.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    20X13H4T9 stainless steel

    20X13H4T9 stainless steel 20X13H4T9 stainless steel là gì? 20X13H4T9 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Tổng quan về thép không gỉ Inox X2CrNi12

    Tổng quan về thép không gỉ Inox X2CrNi12 – Mác thép ferritic giá tốt, chống [...]

    Tấm Inox 630 38mm

    Tấm Inox 630 38mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không, Có Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Inox Zeron 100 Có Thể Tái Chế Không? Có Thân Thiện Với Môi Trường Không? [...]

    Inox 1.4618

    Inox 1.4618 Inox 1.4618 là gì? Inox 1.4618, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Vật liệu 304S51

    Vật liệu 304S51 Vật liệu 304S51 là gì? Vật liệu 304S51 là thép không gỉ [...]

    Inox 631 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 631 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 631, là một loại [...]

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao, Giá Tốt Ở Đâu

    Mua Inox X2CrNiCuN23-4 Chất Lượng Cao, Giá Tốt Ở Đâu? 1. Giới thiệu về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo